Bài soạn môn học Tiếng Anh lớp 11 - Tiết 29 đến tiết 66

Bài soạn môn học Tiếng Anh lớp 11 - Tiết 29 đến tiết 66

Lesson 1: GETTING STARTED AND LISTEN AND READ

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh làm quen với chủ đề mới: Phương tiện truyền thông qua bài học học sinh hiểu rõ được các khái niệm về các phương tiện truyền thông.

II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ

1. Từ vựng

Use the Internet

Criers

Interactive (TV)

2. Cấu trúc:

- love + Ving

- Ôn lại thời quá khứ

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Băng, đài

IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 98 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1042Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học Tiếng Anh lớp 11 - Tiết 29 đến tiết 66", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Tiết 29: 
Ngày dạy: 
Ngày soạn:
Unit 5: The media
Lesson 1: Getting started and listen and read
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh làm quen với chủ đề mới: Phương tiện truyền thông qua bài học học sinh hiểu rõ được các khái niệm về các phương tiện truyền thông.
II. Nội dung ngôn ngữ
1. Từ vựng
Use the Internet
Criers
Interactive (TV)
2. Cấu trúc:
- love + Ving
- Ôn lại thời quá khứ
III. Đồ dùng dạy học
Băng, đài
IV. Tiến trình bài dạy
1. Vào bài
- GV: tổ chức cho HS chơi trò “crossword”
- HS tham gia chơi theo 2 nhóm
1. I sometimes play  games
2. We usually watch.
3. In English, we always listen to the ...
4. What’s this? (giơ tờ tạp chí)
5. HHT is one kind of .
C
O
M
P
U
T
O
R
T
E
L
E
V
I
S
I
O
N
R
A
D
I
O
M
A
G
A
Z
I
N
E
N
E
W
S
P
A
P
E
R
S
Key
- GV cho HS đọc to từ chìa khoá
- Từ chìa khoá GV dẫn dắt vào bài, giới thiệu chủ đề của bài
- HS lắng nghe
2. Giới thiệu chủ đề bài
1. Getting started
- GV giới thiệu các hoạt động liên quan đến các phương tiện thông tin được đề cập trong bài
- HS lắng nghe
- GV chia lớp thành 6 nhóm (2 bàn làm 1 nhóm) và yêu cầu thảo luận tìm ra các hoạt động phổ biến của bản thân
- HS lắng nghe
- HS thảo luận trong các nhóm 
Which of these is your favorite activity in your free tim 
How many hours a week do you spend..? 
What do you read/listen  
With whom?
- GV gọi HS trả lời các câu hỏi
- GV gọi
- GV nhận xét
- HS trả lời
- 1 vài cặp thực hành trước
2. Listen and read
- GV nêu?
What kind of media is most familiar to you? 
Which one is popular in VN?
- GV giới thiệu ND bài
- GV giới thiệu từ mới
- HS nghe, đọc và ghi vào vở
+ a crier
+ latest
+ interactive TV
+ remote control
+ thanhks to
+ a variety of = a lot of
+ benefit
+ (to) bring out
- GV yêu cầu đọc đồng thanh
- GV gọi đọc
- Đọc đồng thanh các từ
- 2 HS đọc lại 
- GV cho 4 nhóm từ lên bảng interactive TV, crier, newspapers and magazines, raido and T.V
- GV mở băng
- Nghe băng xem mỗi đoạn văn nói về chủ đề gì. Sau đó ghép các từ với đoạn văn đúng (thảo luận theo bàn)
- GV gọi nêu trật tự đúng
- HS nêu thứ tự đúng
1. Crier
2. Newspapers and magazines
3. Raido and T.V
4. Interactive T.V
- GV mở băng lần 2
- GV yêu cầu đọc bảng tóm tắt a,
- GV hướng dẫn làm bài
- GV yêu cầu đọc thầm bài
- HS nghe để kiểm tra đáp án
- HS đọc phần a
- Nghe
- Đọc đoạn văn và hoàn thành bảng biểu
- GV gọi nêu kết quả
- GV cho đáp án đúng
- Nêu kết quả
- Ghi đáp án vào vở
 1- D 3-B 5-A
 2-B 4-C 6-D
- GV yêu cầu HS tiếp tục làm phần b,
- GV gọi thực hành? đáp
- GV yêu cầu HS khác nhận xét
- GV gọi 2 HS viết bảng
- GV nhận xét chữa lỗi (nếu có)
- Thảo luận theo cặp làm phần b
- 5 cặp thực hành trước lớp
- Nhận xét bài làm của bạn
- 2 HS viết câu trả lời trên bảng
- Ghi đáp án vào vở
1. A town crier was a person who job was to go through .
2. The Kien thuc ngay nay is one of the most popular
3. People can get the latest information and enjoy interesting and inexpensive local and international
- GV gọi 2 HS đọc to bài
- GV dịch sang TA
- Đọc to bài
- Nghe
4. Củng cố
- GV chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu HS thảo luận để đưa ra“benefits of T.V”
- HS thảo luận theo 4 nhóm tìm ra những lợi ích đó
- GV gọi đại diện các nhóm trình bày
- GV tổng kết cho điểm
- Trình bày ý kiến của nhóm 
5. Bài tập về nhà
- GV giao BT
- Nghe và ghi vào vở
Rút kinh nghiệm: 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 30: 	Ngày dạy: 
Ngày soạn:
Unit 5: The media
Lesson 2: Speak
I. Mục tiêu
- Mở rộng chủ đề về phương tiện thông tin đại chúng: TV
- Luyện nâng cao kỹ năng nói bày tỏ sự đồng ý hay không đồng ý về một vấn đề nào đó.
II. Nội dung ngôn ngữ.
1. Từ vựng
	Documentary (n)	Children’s Corner
	Violent (a)	Safe Traffic News
	Oppostie (n)	Folk music
	Informative (a)	
2. Cấu trúc:
Câu hỏi đuôi (Tag questions)
III. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, tờ tạp chí, truyền hình, băng
IV. Tiến trình bài dạy:
 1. Vào bài
- GV nêu một số câu hỏi
Do you like watching T.V?
Which programs do you like best?
- Nghe và trả lời
- GV chia lớp thành 4 nhóm và cho HS nghe 1 đoạn băng về nhạc hiệu của các chương trình trên truyền hình
- Nghe băng, thảo luận theo 4 nhóm ghi lại các chương trình mà đoạn băng nhạc hiệu vừa đề cập (đối với những chương trình khó HS có thể ghi bằng tiếng việt)
- GV gọi các nhóm ghi bảng
- Sau 5 phút đại diện các nhóm ghi kết quả của nhóm mình.
- GV mở lại băng (dừng lại ở từng nhạc hiệu) để kiểm tra các kết quả
Kết quả:
- Nghe, theo dõi phần bài làm trên bảng.
Đáp án: 
Cartoon
Film
Songs I love
News
Hãy chọn giá đúng
Chiếc nói kỳ diệu
Đường lên đỉnh Olympia
2. Hoạt động trước bài nói
- GV giải thích yêu cầu BT
- GV giới thiệu tình huống đoạn hội thoại
- Từ phần trò chơi trên GV dẫn dắt giới thiệu một số từ mới
- Lắng nghe
- Nghe, đọc từ và ghi vào vởi
+ documentary
+ children’s corner
+ drama
+ wildlife world
+ safe traffic news
+ violent
+ informative
+ the opposite
- GV yêu cầu HS đọc to từ 
- GV gọi đọc
- Gv cho treo 1 tờ gồm 1 chùm tranh (10 tranh nhỏ) yêu cầu HS quan sát các tranh gắn từ vào tranh cho thích hợp
- GV kiểm tra kết quả
- Đọc đồng thanh các từ
- 3 HS đọc to từ
- HS quan sát tranh và gắn từ vào tranh
- GV giới thiệu câu hỏi đuôi
- Nghe và ghi vào vở
Câu ? đuôi được dùng để kiểm tra thông tin hoặc để có sự đồng tình của người khác 
- Câu hỏi đuôi gồm 2 vế: Vế câu trần thuật và vế đuôi
- GV nêu các ND
- Cấu tạo: +, -, ?
 -, +, ? 
you like watching sports, don’t you?
You don’t like foreign films, do you?
- Nghe, theo dõi ND
3. Luyện nói
- GV chia cặp và yêu cầu đọc
- GV gọi đọc
- GV chia nhóm và yêu cầu XD nội dung các đoạn thoại tương tự dựa vào chương trình truyền hình trong SGK
- Thực hành đọc bài theo cặp
- 2 cặp đọc to bài trước lớp
- Thảo luận theo các nhóm
- GV gọi thực hành
- GV nghe, nhận xét
- 5 cặp đại diện, 5 nhóm thực hành
4. Củng cố
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ tạp chí truyền hình và yêu cầu thảo luận XD các đoạn hội thoại tương tự.
- Thảo luận theo các nhóm
- GV gọi thực hành
- 3 cặp thực hành trước lớp
 - GV nghe, nhận xét
5. Bài tập về nhà
Rút kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
tuần 16	Ngày soạn:
Tiết 31	Ngày dạy: 
Unit 5: The Midia
Lesson 3: Listen
I. Mục tiêu
- Luyện kỹ năng nghe và điền thông tin vào bảng. Qua đó HS biết đọc những thông tin cơ bản về lịch sử phát triển của một số phương tiện truyền thông.
II. Nội dung ngôn ngữ
1. Từ vựng
Printed newspaper
Telegraph
Major force
Journalism
2. Cấu trúc
Ôn lại về thời QKĐ và câu BĐ ở thời QKĐ
III. Đồ dùng dạy học
Băng, đài, bảng phụ
IV. Tiến trình bài giảng
 1. Vào bài
- GV nêu 1 số câu hỏi để hướng HS vào ND của bài
Does your pamily have a fob radia?
 TV set?
Do you like watching TV?
You prefer TV to radio, don’t you?
- Lắng nghe, trả lời các? 
- Yêu cầu thảo luận
Now can you tell me those benefits of TV?
- Thảo luận theo 4 nhóm
- GV gọi các nhóm trình bày
- GV tổng kết ghi lên góc bảng
- Đại diện các nhóm trình bày.
2. Trước khi nghe
- GV giới thiệu ngữ liệu mới
This is a printed newspaper (giơ tờ báo ra)
- Nghe, đọc từ và ghi vào vở
+ telegraph
+ printed newspaper
+ newsreels
+ major force = main means of the media
+ journalism
- GV yêu cầu đọc đồng thanh
- GV gọi đọc
- GV kiểm tra từ tổ chức hoạt động “Nơughts and Crosses”
- Đọc đồng thanh các từ
- 3 HS đọc to từ
Độ 1: Noughts
Đội 2: Crosses
newsseels internet radio
printed newspaper TV telegraph
journalism violent
- GV tổng kết cuộc thi
- GV giới thiệu và giải thích BT
- Nghe
3. Thực hiện bài nghe
- GV mở băng (lần 1) yêu cầu HS nghe điền thông tin về thời gian 
- Nghe, điền thông tin a, c,
- GV mở băng (lần 2)
- GV chia cặp yêu cầu đối chiếu kết quả
- GV gọi nêu kết quả
- GV mở băng (lần 3) ngắt ở từng đoạn để kiểm tra các kết quả
- Nghe, điền thông tin b, d
- HS đối chiếu kết quả với nhau
- HS nêu các ý kiến
- Nghe, kiểm tra kết quả
- Ghi đáp án đúng vào vở
a. The late 9th century
b. Radio and newsreels
c. In the 1950s
d. The Internet
4. Sau khi nghe
- GV chia lớp thành cặp yêu cầu dựa vào bảng thông tin đặt ? với “What, When”
- Thực hành theo các cặp.
When was the first printed newspaper appeared in China
What was invented in the late 19th
- GV gọi thực hành
- GV nhận xét, cho điểm
- Thực hành trước lớp
- GV treo bảng phụ gồm 2 cột (1 thời gian, 1 sự kiện) và yêu cầu làm BT “Matching”
- HS quan sát bảng và làm BT Matching 
2000
early 20th century printed newspaper 
in the 1950s cable TV in ND
mid & late 1990s
7th or 8th century
- GV gọi HS lên bảng làm bài 
- GV nhận xét, cho điểm 
- 1 HS làm trên bảng
5. Bài tập về nhà
- GV giao BT
- Nghe và ghi vào vở
1. Viết 1 đoạn văn ngắn nói về sự phát triển của phương tiện truyền thanh
Rút kinh nghiệm: ..............................................................................................
Tiết 32	Ngày soạn: 
	Ngày dạy: 
Unit 5: The media
Lesson 4: Read
I. Mục tiêu
- HS được làm quen với internet, hiểu được những lợi ích và những điều không thuận lợi của mạng internet
- Luyện phát triển kỹ năng đọc và tìm ra những thông tin cần thiết.
II. Nội dung ngôn ngữ
1. Từ vựng
Get access to 	advantage >< disadvantage
Forum
Surf the web
Time – consuming
2. Cấu trúc
Ôn lại thời HTĐG 
III. Đồ dùng dạy học
Đèn chiếu, giấy trong
IV. Tiến trình bài dạy
 1. Warm – up 
- GV đưa ra 1 hộp (trong có đựng1 chiếc máy tính nhỏ) yêu cầu HS đoán 
It’s a mean of media
It has a mouse, a monitor and a key board.
- HS dự đoán các đồ vật có ở trong hộp
It’s a radio
a telephone
a computer
- GV lấy máy tính đặt lên bàn và nói: This is a mean of media to connect the Internet
- Nghe
Have you ever known the Internet 
Can you tell me the uses of the Internet?
- HS nêu ra những lợi ích của Internet
The usefulness of the Internet.
- Getting information
- Chatting
- self – study
- Listening to music
- learning E  
- GV dẫn dắt vào bài
2. Pre - reading
-  ... - plumber
2- Christmas	4-category
II. 2đ. Mỗi câu đúng được 0,25
1- giving 	4- doesn’t feel/isn’t feeling
2- was making 	stayed
Were washing 	5- lived
3- has just won	6- haven’t tidied
III. 2 đ. Mỗi câu đúng được 0,5đ
1. I gave him the book which I bought yesterday
2. He didn’t notice the sign although it was right in front.
3. The old man who lives next door is my grandfather
4. I told the truth, but noone would believe me.
IV. 2đ. Mỗi cau đúng được 0,5
1- T	2-F	3-T	4-T
V. 2đ. Mỗi câu đúng được 0,2
1- down	2- on	3- over	4- along	
5- at	6- in – in	7- like	8- up – in
VI. 1đ
1. The test which you did yesterday was very good
2. We are pleased that you are working hard for the coming exam.
Tuần 32:	Ngày soạn:
Tiết 63: 	Ngày dạy:
Unit 10: life on other planets
Lesson 1: getting started & listen and read
I. Mục tiêu bài dạy:
- Luyên kỹ năng nghe và nói về đĩa bay
- Saukhi học xong, có khái niệm và có thể nói về đĩa bay
II. Nội dung ngôn ngữ
1. Từ vựng.
UFO	alien	plate – like
Meteor	spacecraft	treetop
Sighting	egg – shaped	
2. Cấu trúc
III. Đồ dùng dạy học
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
IV.Procedures
1. Warm – up
- GV giải thích từ UFOs
- Nghe; ghi vào vở
UFOs = unidentified Flying objects
- GV nêu? trong SGK
- Nghe, trả lời
a, 
b, 
c,
- GV chia lớp theo 4 nhóm yêu cầu thảo luận câu hỏi d/83
- Thảo luận theo các nhóm
- GV gọi trình bày 
- 4 HS đại diện 4 nhóm trình bày ý kiến của nhóm trước lớp
- GV nghe, tổng kết và ghi lại các ý kiến lên góc bảng
2. Presentation
- GV giới thiệu các từ mới
- Nghe, đọc và ghi vào vở
+ meteor (n)
+ spacecraft (n)
+ evidence (n)
+ sighting (n)
+ alien (n)
+ treetop (n)
+ egg – shaped (a)
+ plate – like (a)
- Gọi đọc từ
- Cá nhân đọc từ
- GV nghe, chữa lỗi ngữ âm
- GV kiểm tra mức độ hiểu từ của HS = “what and where”
- Làm theo yêu cầu của GV
- GV nêu ngữ cảnh
- Lắng nghe
3. Practice
- GV yêu cầu HS đọc và làm BTa/84
- Đọc thầm bài và làm
- GV gọi nêu kết quả
- Nêu kết quả
- GV nhận xét, thống nhất đáp án
- Nghe và ghi vào vở
1- evidence 4- collecting
2- meteor 5- captured
3- alhens 6- disappeared
- Chia lớp thành các cặp và yêu cầu làm BT b/84
- Thực hành làm bài theo cặp
- Yêu cầu các cặp trao đổi kết quả 
- Trao đổi kết quả với bạn
- Gọi nêu kết quả
- Nêu kết quả
a. An aircraft, a weather balloon or a meteor
b. nine large round 
c. 1,500 sightings
d. UFO above their 
e. an egg – happened object
f. claimed they were ..
g. and his plane..
h. that he saw a ..
4. Production
- Chia lớp thành 4 nhóm làm BT “Matching”
- HS thảo luận làm theo nhóm Matching
A - B
1. 1947 a. A woman
2. 1952 b. A farmer
3. 1954 c. Kenneth Arnold
4. 1964 d. A young pilot 
5. 1971 e. 1,000 UFO sightings
6. 1978 f. Two men 
- Gọi các nhóm trình bày kết quả
- Đại diện trình bày
5. Homework
- Giao BTVN và hướng dẫn
- Nghe và ghi vào vở
Rút kinh nghiệm: 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Tiết 64: 	 Ngày dạy:
Unit 10: life on other planet
Lesson 2: speak
I. Mục tiêu bài học:
Luyện phát triển kỹ năng nói diễn đạt sự kiện, sự việc có thể có thật, sử dụng ĐTKT: may và might
II. Nội dung ngôn ngữ
1. Từ vựng:
Microorganism 	gemstone
Little creatures
Minerals
2. Cấu trúc
Ôn lại về ĐTKT: may, might
III. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ
IV. Tiến trình bài giảng
1. Warm – up
- GV chia lớp thành các nhóm và đưa ra câu hỏi gợi ý
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
- GV yêu cầu thảo luận
- Thảo luận theo các nhóm
What do you think might be on the Mars?
Are there any peole ? Any plants?
- GV gọi các nhóm trình bày
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Tập trung các ý kiến lên góc bảng
2. Pre – speaking
- GV giới thiệu ND của bài
- Lắng nghe
- GV giới thiệu các từ mới
- Nghe, đọc đồng thanh và ghi vào vở
+ minerals
+ microorgainism
+ gemstone
+ little creatures
+ sparkling spots
+ trace
+ precious = valuable
- Yêu cầu đọc đồng thanh 
- Gọi HS đọc từ
- Hướng dẫn làm phần a/85
- Lắng nghe
- Yêu cầu làm BT “Match”
- HS làm bài
- Yêu cầu trao đổi kết quả với bạn
- Gọi nêu kết quả
- Nhận xét và chữa
- Chữa vào vở
water 
mountain
gemstones
little creatures
plants
minerals
gas
3. While – speaking
- Chia lớp theo cặp yêu cầu thực hành đoạn hội thoại “a/85”
- Thực hành theo các cặp
- Gọi thực hành
- 2 cặp thực hành trước lớp
- Yêu cầu XD hội thoại tương tự bằng cách làm mẫu với 1 HS khá
- Lắng nghe
-Yêu cầu thực hành
- Thực hành theo yêu cầu của GV
- Gọi thực hành
- Thực hành trước lớp
- Nghe, nhận xét
- Viết 1 vài VD vào vở
S1: What do these pictures say, ?
S2: There may be mountains in Mars?
S1: And what about the wavy lines on the right corner
S2: Well, they might be water there may be some little creatures in Mars
4.Post – speaking 
- Chia lớp thành 6 nhóm và yêu cầu thảo luận theo gợi ý:
“Tell each other what you think there might be on Mars, on the moon and on the other planets?
- Gọi trình bày
- 3 HS trình bày kết quả của nhóm mình
- Nghe, nhận xét, cho điểm
5. Homework 
- GV giao BTVN và hướng dẫn
- Nghe và ghi vào vở
Rút kinh nghiệm: 
....................................................................................................................... 
Tuần 33 	Ngày soạn:	
Tiết 65	Ngày dạy:
Unit 10: life on other planet
Lesson 3: listen
I. Mục tiêu bài học
- Nghe 1 bài phát biểu nói về mặt trăng
- Qua bài nghe để nâng cao kỹ năng làm BT “True – False”
II. Nội dung ngôn ngữ
1. Từ vựng
Crater
Olympic Champion
2. Cấu trúc
III. Đồ dùng dạy học
Băng, đài, bảng phụ
IV. Tiến trình bài giảng
1. Warm – up
- Tổ chức trò chơi “Networks” với chủ đề “Planets”
- Tham gia chơi theo 4 đội 
Mars
Earth
Sun
Planets
Venus
Moon
- Tổng kết trò chơi
- GV yêu cầu đọc to các từ tìm được 
- Đọc đồng thanh
- GV gọi
- Các nhân đọc
2. Pre – listening 
- GV giới thiệu ND bài nghe, giới thiệu các từ mới
- Nghe, đọc đồng thanh và ghi vào vở
+ Science for Fun Program
+ Crater
+ Olympia Champion
- GV yêu cầu đọc đồng thanh
- Đọc đồng thanh
- GV yêu cầu các câu trong bài và dự đoán câu T-F
- Đọc bài và đưa ra dự đoán
- Gọi nêu dự đoán
- Tổng kết ghi lên góc bảng
3. While – listening
- Nêu yêu cầu nghe
- Lắng nghe
- Mở băng 2 lần
- Nghe băng làm bài
- Yêu cầu đối chiếu với bạn 
- Mở băng lần để thống nhất kết quả
- Gọi nêu kết quả
- Nêu kết quả
T: a, c, d, f, i, j
F: b, e, g, h
- Yêu cầu đối chiếu với dự đoán ban đầu
4. Post – listening
- Chia cặp và yêu cầu thực hành để viết 1 bài báo cáo nói về mặt trăng
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
- Gọi trình bày
- Đại diện các nhóm trình bày good morning, ladies and gentlemen. Welcome to Our Science for Fun program
- Nhận xét phần trình bày của các nhóm.
5. Homework 
- GV giao BTVN
Rút kinh nghiệm: 
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 66	Ngày dạy:
Unit 10: life on other planet
Lesson 4: read
I. Mục tiêu bài dạy
Luyện cho HS kỹ năng đọc hiểu thông qua dạng BT sắp xếp và trả lời câu hỏi
II. Nội dung ngôn ngữ
1. Từ vựng
Physical condition
Push – up
Orbit
2. Cấu trúc
Câu điều kiện loại I
III. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
IV. Tiến trình bài giảng
1. Warm – up
- GV hỏi 1 số câu hỏi của a space trip?
- Lắng nghe, trả lời
Have you ever heard of 
a space trip?
What do people go there for?
What should we have to prepare if we want to take a trip to the space?
What can we do there?
Do you want to go there?
2. Pre – reading
- GV giới thiệu từ mới
- Nghe, đọc và ghi vào vở 
+ Physical condition
+ push – up
+ cabin
+ marvelous
- GV yêu cầu đọc từ
- Đọc đồng thanh
- GV gọi đọc
- Cá nhân đọc
- GV xoá từ TA, yêu cầu HS nhớ lại từ dựa vào nghĩa TV
- Đọc các từ tương đương nghĩa TV
- GV gọi 2 HS lên viết lại
- 2 HS làm trên bảng
- GV nhận xét
3. While – reading
- Yêu cầu HS đọc bài và làm BT a/87
- Đọc thầm bài để làm BT
- Gọi nêu kết quả
- Nêu kết quả
- Nhận xét, chữa lỗi
- Nghe và ghi vào vở
 4 - 1 - 5 - 2 - 3
- Yêu cầu HS đọc bài lần 2 và làm BTa/87
- Đọc bài và làm BT
- GV chia cặp yêu cầu thực hành 
- Thực hành? đáp theo cặp
- GV gọi thực hành
- Các cặp thực hành trước lớp
- Nghe, nhận xét, chữa lỗi
- Nghe, tự sửa lỗi cho mình
- Ghi vào sổ
1. If you decide to take a space trip, you will have to sun a lot, swim everyday and do cierobics and push 
- up to.
2. If you want to show you are in perfect health, you must a letter from doctor
3. You can see pictures of the Earth: your country, interesting places, the oceans, the big rivers the tall mountains.
4. We can walk on the walls or on the ceiling
5. (Tuỳ vào mỗi HS)
4. Post – reading
- GV mở rộng chủ đề = yêu cầu thảo luận theo nhóm dựa vào các ?
- If you were able to take a space trip, what would you do to prepare for the trip?
What would you like to bring?
What would you do ther?
- GV gọi trình bày
- 3 HS đại diện 3 nhóm trình bày
- GV nhận xét
5. Homework
- GV giao BTVT và hướng dẫn
- Nghe và ghi vào vở
Rút kinh nghiệm: 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an ANH 9 chi tiethay(1).doc