Bài ôn tập Tiếng Anh 11 - Ôn tập học kì II

Bài ôn tập Tiếng Anh 11 - Ôn tập học kì II

1/ có mấy loại Mệnh đề quan hệ. Làm thế nào để phân biệt được chúng.

2/ Who, Whom, Whose, Which, That được dùng để làm gì. Trường hợp nào không dùng That và trường hợp nào phải dùng That

3/ giải thích nghĩa các cụm từ sau: Relative clause with preposition,Relative clauses replaced by participles and to inf. , Cleft sentences ( active, passive ) , Both . and .

4/ Khi lược bỏ Đại từ quan hệ (Who, Whom, Whose, Which, That ) trong mệnh đề quan hệ thì trường hợp nào ta dùng V-ing , V-3/ed , V-to

5/ Có mấy loại câu điều kiện. Viết lại cấu trúc.

6/ Có mấy loại câu Chẻ. Viết cấu trúc.

1/ có mấy loại Mệnh đề quan hệ. Làm thế nào để phân biệt được chúng.

2/ Who, Whom, Whose, Which, That được dùng để làm gì. Trường hợp nào không dùng That và trường hợp nào phải dùng That

3/ giải thích nghĩa các cụm từ sau: Relative clause with preposition,Relative clauses replaced by participles and to inf. , Cleft sentences ( active, passive ) , Both . and .

4/ Khi lược bỏ Đại từ quan hệ (Who, Whom, Whose, Which, That ) trong mệnh đề quan hệ thì trường hợp nào ta dùng V-ing , V-3/ed , V-to

5/ Có mấy loại câu điều kiện. Viết lại cấu trúc.

6/ Có mấy loại câu Chẻ. Viết cấu trúc.

 

doc 2 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 855Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập Tiếng Anh 11 - Ôn tập học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/ có mấy loại Mệnh đề quan hệ. Làm thế nào để phân biệt được chúng.
2/ Who, Whom, Whose, Which, That được dùng để làm gì. Trường hợp nào không dùng That và trường hợp nào phải dùng That
3/ giải thích nghĩa các cụm từ sau: Relative clause with preposition,Relative clauses replaced by participles and to inf. , Cleft sentences ( active, passive ) , Both ....... and ..........
4/ Khi lược bỏ Đại từ quan hệ (Who, Whom, Whose, Which, That ) trong mệnh đề quan hệ thì trường hợp nào ta dùng V-ing , V-3/ed , V-to 
5/ Có mấy loại câu điều kiện. Viết lại cấu trúc.
6/ Có mấy loại câu Chẻ. Viết cấu trúc. 
1/ có mấy loại Mệnh đề quan hệ. Làm thế nào để phân biệt được chúng.
2/ Who, Whom, Whose, Which, That được dùng để làm gì. Trường hợp nào không dùng That và trường hợp nào phải dùng That
3/ giải thích nghĩa các cụm từ sau: Relative clause with preposition,Relative clauses replaced by participles and to inf. , Cleft sentences ( active, passive ) , Both ....... and ..........
4/ Khi lược bỏ Đại từ quan hệ (Who, Whom, Whose, Which, That ) trong mệnh đề quan hệ thì trường hợp nào ta dùng V-ing , V-3/ed , V-to 
5/ Có mấy loại câu điều kiện. Viết lại cấu trúc.
6/ Có mấy loại câu Chẻ. Viết cấu trúc. 
1/ có mấy loại Mệnh đề quan hệ. Làm thế nào để phân biệt được chúng.
2/ Who, Whom, Whose, Which, That được dùng để làm gì. Trường hợp nào không dùng That và trường hợp nào phải dùng That
3/ giải thích nghĩa các cụm từ sau: Relative clause with preposition,Relative clauses replaced by participles and to inf. , Cleft sentences ( active, passive ) , Both ....... and ..........
4/ Khi lược bỏ Đại từ quan hệ (Who, Whom, Whose, Which, That ) trong mệnh đề quan hệ thì trường hợp nào ta dùng V-ing , V-3/ed , V-to 
5/ Có mấy loại câu điều kiện. Viết lại cấu trúc.
6/ Có mấy loại câu Chẻ. Viết cấu trúc. 
1/ có mấy loại Mệnh đề quan hệ. Làm thế nào để phân biệt được chúng.
2/ Who, Whom, Whose, Which, That được dùng để làm gì. Trường hợp nào không dùng That và trường hợp nào phải dùng That
3/ giải thích nghĩa các cụm từ sau: Relative clause with preposition,Relative clauses replaced by participles and to inf. , Cleft sentences ( active, passive ) , Both ....... and ..........
4/ Khi lược bỏ Đại từ quan hệ (Who, Whom, Whose, Which, That ) trong mệnh đề quan hệ thì trường hợp nào ta dùng V-ing , V-3/ed , V-to 
5/ Có mấy loại câu điều kiện. Viết lại cấu trúc.
6/ Có mấy loại câu Chẻ. Viết cấu trúc. 
1/ có mấy loại Mệnh đề quan hệ. Làm thế nào để phân biệt được chúng.
2/ Who, Whom, Whose, Which, That được dùng để làm gì. Trường hợp nào không dùng That và trường hợp nào phải dùng That
3/ giải thích nghĩa các cụm từ sau: Relative clause with preposition,Relative clauses replaced by participles and to inf. , Cleft sentences ( active, passive ) , Both ....... and ..........
4/ Khi lược bỏ Đại từ quan hệ (Who, Whom, Whose, Which, That ) trong mệnh đề quan hệ thì trường hợp nào ta dùng V-ing , V-3/ed , V-to 
5/ Có mấy loại câu điều kiện. Viết lại cấu trúc.
6/ Có mấy loại câu Chẻ. Viết cấu trúc. 
1/ có mấy loại Mệnh đề quan hệ. Làm thế nào để phân biệt được chúng.
2/ Who, Whom, Whose, Which, That được dùng để làm gì. Trường hợp nào không dùng That và trường hợp nào phải dùng That
3/ giải thích nghĩa các cụm từ sau: Relative clause with preposition,Relative clauses replaced by participles and to inf. , Cleft sentences ( active, passive ) , Both ....... and ..........
4/ Khi lược bỏ Đại từ quan hệ (Who, Whom, Whose, Which, That ) trong mệnh đề quan hệ thì trường hợp nào ta dùng V-ing , V-3/ed , V-to 
5/ Có mấy loại câu điều kiện. Viết lại cấu trúc.
6/ Có mấy loại câu Chẻ. Viết cấu trúc. 
1/ có mấy loại Mệnh đề quan hệ. 
ð có 2 loại MĐQH: xác định và không xác định
Làm thế nào để phân biệt được chúng.
[ MĐQH xác định bổ nghĩa cho Danh từ sau 
[ MĐQH không xác định bổ nghĩa cho Danh từ sau
a
N
who
V
O
TTSH
N,
who
V
O
an
whom
S
V
this/that/these/those
whom
S
V
the
whose
N
S/V
từ chỉ số lượng 
whose
N
S/V
which
S/V
hoặc Nriêng
which
S/V
that = who/whom/which
không dùng that trong MĐ này
2/ Who, Whom, Whose, Which, That được dùng để làm gì. 
[ chúng được dùng để thay thế cho các Đại từ/TTSH chỉ người hoặc vật trong MĐQH
Chủ từ
I
We
You
He
She
They
được thay thế bằng
who
V
O
Tân ngữ
me
us
you
him
her
them
whom
S
V
TTSH + N
my
our
your
his
her
their
whose + N
S/V
Danh từ chỉ vật
which
S/V
Trường hợp nào không dùng That và trường hợp nào phải dùng That
[ - dùng That thay thế cho từ hỗn hợp chỉ người và vật ( Lan and her dog) ; that = who/whom/which trong MĐQHXĐ
 - luôn dùng That sau only, last, first, second, third, fourth, the best, the most..
[ - không dùng That sau dấu (,) và giới từ
3/ giải thích nghĩa các cụm từ sau: 
Relative clause with preposition : MĐQH có giới từ
Relative clauses replaced by participles and to inf. MĐQH được thay thế bằng (Ving / Ved /Vto )
Cleft sentences ( active, passive ) : cấu trúc câu chẻ chủ động/ bị động
Both ....... and .......... : liên từ để nối câu
4/ Khi lược bỏ Đại từ quan hệ (Who, Whom, Whose, Which, That ) trong mệnh đề quan hệ thì trường hợp nào ta dùng V-ing , V-3/ed , V-to 
a/ Khi không có be V-ing /V-3/ed
Ex: The boy who spoke to John is my brother. Bỏ Đại tư qh , Đổi V → V0 + ing
 [ The boy speaking to John is my brother. 
b/ Khi có be V-ing /V-3/ed 
 Ex: The boy who is playing the piano is Ben. Bỏ Đại từ qh và be luôn vì đã có sẵn V+ing
 [ The boy playing the piano is Ben. 
 Ex: They live in a house that was built in 1980. câu bị động be + V3/ed Bỏ Đại từ qh và be , giữ lại V3/ed
 [ They live in a house built in 1980. 
c/ khi có các từ : only, last, first, second, third, fourth, the best, the most..đứng phía trước
 Ex: The last person who leaves the room must turn off the light. Bỏ Đại từ qh đổi V g to V0 vì trước Đại từ qh có 
 [ The last person to leave the room must turn off the light.
5/ Có mấy loại câu điều kiện. Viết lại cấu trúc.
ð có 3 loại câu điều kiện 
Type 1 – tương lai
If
S
V1/s/es
O
, S
Will
V0
O.
Type 2 – hiện tại không thực
V2/ed
would
Type 3 – quá khứ không thực
had + V3ed
would
have + V3ed
6/ Có mấy loại câu Chẻ. Viết cấu trúc. 
ð có 2 loại câu chẻ chủ động và bị động
Cleft sentences in active
Cleft sentences in passive
It was
Sngười
who
It was
Sngười
who was/were + V3ed
Ongười
whom
Svật
that was/were + V3ed
S/Ovật
ADV
that ..
The woman gave him the book.
[ It was he who was given the book.
Ex: 1/ The man gave her the book. (Subject focus) [ It was the man who gave her the book.
 2/ The boy hit the dog in the garden. (Object focus) [ It was the dog that the boy hit in the garden.

Tài liệu đính kèm:

  • docON TAP HKII 11.doc