I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ Hiđrô) là:
A. Proton B. Proton và Nơtron
C. Proton và electron D. Proton, electron và nơtron
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 76, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Số khối của X là:
A. 52 B. 32 C. 65 D. 20.
Câu 3: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hoá học là đúng.
Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử:
A. Có cùng điện tích hạt nhân; B. Có cùng nguyên tử khối;
C. Có cùng số nơtron trong hạt nhân; D. Có cùng số khối.
Câu 4: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử (_6^12)C là :
A. 12 B. 6 C. 18 D. 16
Câu 5: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,54 u. Nguyên tố đồng có 2 đồng vị bền trong tự nhiên là 63Cu và 65Cu . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị 63Cu trong tự nhiên là :
A. 72%. B. 73%. C. 23%. D. 80%.
Câu 6: Số e tối đa trong phân lớp d là:
A. 2 B. 10 C. 6 D. 14
Câu 7: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 là của nguyên tử nào sau đây:
A. F B. Na C. K D. Cl
Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Trường THPT Vĩnh Định Họ và tên: ............................................. Lớp: ...................................................... BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Môn Hóa 10CB (ĐỀ 1) - Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra:................... Ngày trả bài:.................... Điểm (Ghi bằng số và chữ) Nhận xét của thầy, cô giáo I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ Hiđrô) là: A. Proton B. Proton và Nơtron C. Proton và electron D. Proton, electron và nơtron Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 76, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Số khối của X là: A. 52 B. 32 C. 65 D. 20. Câu 3: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hoá học là đúng. Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử: A. Có cùng điện tích hạt nhân; B. Có cùng nguyên tử khối; C. Có cùng số nơtron trong hạt nhân; D. Có cùng số khối. Câu 4: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử 612C là : A. 12 B. 6 C. 18 D. 16 Câu 5: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,54 u. Nguyên tố đồng có 2 đồng vị bền trong tự nhiên là 63Cu và 65Cu . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị 63Cu trong tự nhiên là : A. 72%. B. 73%. C. 23%. D. 80%. Câu 6: Số e tối đa trong phân lớp d là: A. 2 B. 10 C. 6 D. 14 Câu 7: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 là của nguyên tử nào sau đây: A. F B. Na C. K D. Cl Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3s1. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 10: Hạt nhân nguyên tử có số nơtron là: A. 93 B. 35 C. 64 D. 29 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II/ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 1 (2,0 điểm) : Hãy viết kí hiệu nguyên tử khi : a) Biết số hạt proton là 7, số nơtron là 7. b) Biết số hạt electron là 11, nguyên tử khối là 23. c) Biết số hiệu nguyên tử là 6, số nơtron là 6. d) Biết số hạt nơtron là 16, số khối là 32. Câu 2 (2,0 điểm) : Viết cấu hình electron của nguyên tử, xác định tính chất,loại nguyên tố khi: a) Z= 26. b) E = 16. b) Tổng số hạt electron ở phân lớp s là 2. c) P = 24. Câu 3 (1,0 điểm) : Nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron, electron là 40. a) Xác định số lượng các loại hạt cơ bản trong nguyên tử Y, số khối, khối lượng nguyên tử. b) Viết cấu hình electron. c) Xác định tính chất của các nguyên tố. BÀI LÀM:
Tài liệu đính kèm: