Câu 1: Ở điều kiện thường, để so sánh tính oxi hóa của oxi và ozon ta có thể dùng
A. Fe B. Ag C. S D. KI + HTB
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ?
A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C. Oxi không có mùi và vị
D. Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền B. Giàu oxi và dễ phân huỷ
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại
Câu 4: Khi điều chế hiđrô sunfua từ FeS dùng axít nào trong số các axít sau:
A. HCl B. HNO3 C. HNO2 D. H2SO3
Câu 5: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng.
A. Ag, MgO, KOH, CaOCl2 B. CuO, Fe(OH)¬2, Al, Na2SO4.
C. Al, FeO, Ca(OH)2, Na2CO3. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4
Câu 6: Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Fe, Cu, Au, Pt, Mg ) trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn không tan. Thành phần chất rắn đó gồm:
A. Al, Fe, Cu, Pt. B. Al, Fe, Au, Pt.
C. Cu, Au, Fe, Al. D. Fe, Cu, Au, Mg.
Câu 7: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây ?
A. SO2 là oxit axit B. SO2 làm mất màu nước brom
C. SO2 là chất khí, màu vàng D. SO2 có tính oxi hóa và tính khử
Trường THPT Vĩnh Định Họ và tên: ............................................. Lớp: ...................................................... BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Môn Hóa 10CB - Thời gian: 45 phút Điểm (Ghi bằng số và chữ) Nhận xét của thầy, cô giáo I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Câu 1: Ở điều kiện thường, để so sánh tính oxi hóa của oxi và ozon ta có thể dùng A. Fe B. Ag C. S D. KI + HTB Câu 2: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ? A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại C. Oxi không có mùi và vị D. Oxi cần thiết cho sự sống Câu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây? A. Dễ kiếm, rẻ tiền B. Giàu oxi và dễ phân huỷ C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại Câu 4: Khi điều chế hiđrô sunfua từ FeS dùng axít nào trong số các axít sau: A. HCl B. HNO3 C. HNO2 D. H2SO3 Câu 5: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng. A. Ag, MgO, KOH, CaOCl2 B. CuO, Fe(OH)2, Al, Na2SO4. C. Al, FeO, Ca(OH)2, Na2CO3. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4 Câu 6: Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Fe, Cu, Au, Pt, Mg ) trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn không tan. Thành phần chất rắn đó gồm: A. Al, Fe, Cu, Pt. B. Al, Fe, Au, Pt. C. Cu, Au, Fe, Al. D. Fe, Cu, Au, Mg. Câu 7: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây ? A. SO2 là oxit axit B. SO2 làm mất màu nước brom C. SO2 là chất khí, màu vàng D. SO2 có tính oxi hóa và tính khử Câu 8: Cho phương trình phản ứng: S + 2H2SO4 đặc, nóng 3SO2 + 2H2O Trong phản ứng trên, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là : A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1 Câu 9: Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi H2O người ta dùng. A. H2SO4đ B. CaO C. KOH đặc D. NaOH đặc Câu 10: Dãy chất nào sau đây có thể thể hiện tính oxi hóa : A. S, SO2, H2SO4. B. S, SO2, H2S. C. S, SO2, Na2S. D. H2SO4, S, K2S. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II/ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 1: (1,0đ) Viết PTHH hoàn thành chuỗi biến hóa sau: FeS2 → SO2 → Na2SO3 → SO2 → H2SO4 → CO2 Câu 2: (1,0đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ hóa chất mất nhãn sau: NaCl, H2SO4, HCl, Na2SO4. Câu 3: (1,0đ) Dẫn 0,896 lit (đktc) khí lưu huỳnh đioxit vào 300ml dung dịch natri hiđroxit 0,2M. Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được. Câu 4: (2,0đ) Cho 12g hỗn hợp X gồm Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 98% đặc, nóng sinh ra 5,6 lit khí có mùi hắc(đktc). a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. c. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng.
Tài liệu đính kèm: