Tích được gọi là vi phân của hàm số tại điểm (ứng với số gia ) được kí hiệu là .
Nếu hàm số có đạo hàm thì tích được gọi là vi phân hàm số , kí hiệu là: .
Đặc biệt: nên ta viết .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VI PHÂN CỦA HÀM SỐ A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT Tích được gọi là vi phân của hàm số tại điểm (ứng với số gia ) được kí hiệu là . Nếu hàm số có đạo hàm thì tích được gọi là vi phân hàm số , kí hiệu là: . Đặc biệt: nên ta viết . B – BÀI TẬP Câu 1. Cho hàm số . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có . Câu 2. Tìm vi phân của các hàm số A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 3. Tìm vi phân của các hàm số A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 4. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là: A.. B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có . Câu 5. Tìm vi phân của các hàm số A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D. . Câu 6. Tìm vi phân của các hàm số A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn B. Câu 7. Tìm vi phân của các hàm số A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 8. Tìm vi phân của các hàm số A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 9. Xét hàm số . Chọn câu đúng: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có : . Câu 10. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có . Câu 11. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có . Câu 12. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có . Câu 13. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có . Câu 14. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có . Câu 15. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có . Câu 16. Vi phân của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có Câu 17. Hàm số có vi phân là: A. . B. . C. .. D. . Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có . Câu 18. Hàm số . Có vi phân là: A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có . Câu 19. Cho hàm số . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn A Câu 20. Vi phân của hàm số tại điểm , ứng với là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C Ta có: Câu 21. Vi phân của là: A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 22. Cho hàm số y =. Vi phân của hàm số là: A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 23. Cho hàm số . Vi phân của hàm số tại là: A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn A Ta có Do đó Câu 24. Vi phân của là : A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn C Do đó Câu 25. Hàm số . Biểu thức là số nào? A. 9. B. -9. C. 90. D. -90. Hướng dẫn giải: Chọn D. Do đó Câu 26. Cho hàm số .Vi phân của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có: nên Câu 27. Cho hàm số . Kết quả nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có: ; và hàm số không có vi phân tại Câu 28. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có : Câu 29. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. . B. . C. . D. Hàm số không có vi phân tại . Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có: và và Câu 30. Cho hàm số . Chọn kết quả đúng: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có : Câu 31. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có : Câu 32. Vi phân của hàm số là : A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có : Câu 33. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có : Câu 34. Cho hàm số . Khi đó A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có : ĐẠO HÀM CẤP CAO CỦA HÀM SỐ A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT Đạo hàm cấp hai: Cho hàm số có đạo hàm . Nếu cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp hai của và được kí hiệu là: , tức là: . Đạo hàm cấp : Cho hàm số có đạo hàm cấp (với ) là . Nếu cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp của và được kí hiệu là , tức là: . Để tính đạo hàm cấp n: · Tính đạo hàm cấp 1, 2, 3, ..., từ đó dự đoán công thức đạo hàm cấp n. · Dùng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh công thức đúng. B – BÀI TẬP Câu 1. Hàm số có đạo hàm cấp hai là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có ; Câu 2. Hàm số có đạo hàm cấp ba là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có ; ; . Câu 3. Hàm số có đạo hàm cấp hai bằng: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có . Câu 4. Hàm số có đạo hàm cấp 5 bằng: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có . . Câu 5. Hàm số có đạo hàm cấp bằng : A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có: . ; ; ; ;. Câu 6. Hàm số có đạo hàm cấp bằng : A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có: ; Câu 7. Hàm số có đạo hàm cấp bằng : A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có: ;; . Câu 8. Hàm số có đạo hàm cấp bằng : A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có: . Câu 9. Cho hàm số . Chọn câu sai. A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có: ; . ; . Câu 10. Hàm số có đạo hàm cấp bằng : A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có: ; . Câu 11. Hàm số . Phương trình có nghiệm là: A. . B. và . C. và . D. và . Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có: . . . Khi đó : . Câu 12. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có: ; . . Câu 13. Cho hàm số . Xét hai mệnh đề : . . Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ đúng. B. Chỉ đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có: ; ; . Câu 14. Nếu thì bằng A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn D. Vì: . Câu 15. Cho hàm số . Xét hai mệnh đề : . . Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ đúng. B. Chỉ đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có: ; . Câu 16. Cho hàm số . Giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B. Vì: ; . Câu 17. Cho hàm số . Giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B. Vì: ; . Câu 18. Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C. Vì: ; . Câu 19. Cho hàm số . Khi đó : A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C. Vì: ; ; . Câu 20. Cho hàm số với , là tham số. Khi đó : A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn A. Vì: ; ; ; ; ; . Do đó Câu 21. Cho hàm số . Tính bằng: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C. Vì: ; ; ; . Câu 22. Cho hàm số . Tính A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có Câu 23. Cho hàm số . Tính , A. 4 và 16 B. 5 và 17 C. 6 và 18 D. 7 và 19 Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có Suy ra . Câu 24. Cho hàm số . Tính A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có , Bằng quy nạp ta chứng minh Với đúng Giả sử , suy ra Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh. Câu 25. Tính đạo hàm cấp n của hàm số A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có . Ta chứng minh Với đúng Giả sử Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh. Câu 26. Tính đạo hàm cấp n của hàm số A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có Ta chứng minh: Với đúng Giả sử Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh. Câu 27. Tính đạo hàm cấp n của hàm số A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có: ; Suy ra . Mà Nên . Câu 28. Tính đạo hàm cấp n của hàm số A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có . Bằng quy nạp ta chứng minh được . Câu 29. Tính đạo hàm cấp n của hàm số A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có Bằng quy nạp ta chứng minh được: Câu 30. Tính đạo hàm cấp n của hàm số A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có: Bằng quy nạp ta chứng minh được: . Câu 31. Tính đạo hàm cấp của hàm số A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có:; Suy ra . Mà Nên ta có: . Câu 32. Tính đạo hàm cấp của hàm số A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có : . Bằng quy nạp ta chứng minh được . Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM Ý nghĩa vật lí : · Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình : tại thời điểm là . · Cường độ tức thời của điện lượng tại thời điểm là : . Câu 1. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó tính bằng giây và tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Đáp án D Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển động tại thời điểm . Câu 2. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình ( tính bằng giây; tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Vận tốc của chuyển động bằng khi hoặc . B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm là . C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm là . D. Gia tốc của chuyển động bằng khi . Hướng dẫn giải: Đáp án C. Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển động tại thời điểm . Câu 3. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình ( tính bằng giây; tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng? A. Gia tốc của chuyển động khi là . B. Gia tốc của chuyển động khi là . C. Vận tốc của chuyển động khi là . D. Vận tốc của chuyển động khi là . Hướng dẫn giải: Đáp án A
Tài liệu đính kèm: