Tiếng Anh khối 11 - Unit 4: Volunteer work and literacy programs

Tiếng Anh khối 11 - Unit 4: Volunteer work and literacy programs

Word study ( Từ pháp )

 Adjectives Derived from Nouns

 Một số tính từ có thể được thành lập bằng cách thêm hậu tố (adjectivesuffix) vào sau danh từ

 Một số hậu tố thường được dùng để thành lập tính từ từ danh từ

 + ful (có, đầy)

Ex : Harm harmful (có hại)

 Use useful (có ích)

 Hope hopeful (tràn đầy hy vọng )

 Think thoughtful (suy nghĩ chin chắn)

 +less (không có)

Ex : Home homeless ( không nhà, vô gia cư)

 Harm harmless (vô hại)

 Hope hopeless (không có hy vọng)

 Care careless (thiếu cẩn thận)

 +al (thuộc về)

 

doc 2 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 992Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh khối 11 - Unit 4: Volunteer work and literacy programs", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hi! Chào mấy bạn nha ! Mấy bạn muốn học tốt ngữ pháp UNIT4 :VOLUNTEER WORK AND LITERACY PROGRAMS ( Công việc tình nguyện và chương trình xoá mù chữ ) thì xem qua cái này nhé, cũng hữu hiệu lắm nha! Thanks các bạn khi xem qua nha! Cái này là đúng 100% không sai đâu à nha, yên tâm nhé (À mà góp ý kiến cho mình nữa nha theo NICK: chau_sung_min, rất vui khi làm quen với mấy bạn đó)
 Name : Châu Sung Min
	 Word study ( Từ pháp )
	Adjectives Derived from Nouns
 Một số tính từ có thể được thành lập bằng cách thêm hậu tố (adjectivesuffix) vào sau danh từ
Một số hậu tố thường được dùng để thành lập tính từ từ danh từ
 + ful (có, đầy) 
Ex : Harm 	harmful (có hại)	
 Use 	useful	(có ích)
 Hope hopeful (tràn đầy hy vọng )	
 Think thoughtful (suy nghĩ chin chắn)
 +less (không có) 
Ex : Home homeless ( không nhà, vô gia cư)
 Harm 	harmless (vô hại)
 Hope hopeless (không có hy vọng)
Các bạn lưu ý một sồ tính từ gặp trong UNIT 4 như sau nha:
Affordable (adj) : không đắt tiền
Attainable : có thể đạt tới
Remedial (khác) : phụ đạo
 Care careless (thiếu cẩn thận)
 +al (thuộc về)
Ex : Parent parental (thuộc cha mẹ)
 Nature natural (thuộc thiên nhiên)
 Music musical (thuộc âm nhạc)
 +ous (có tính chất, có bản chất)
Ex : Danger dangerous (nguy hiểm)
 Fame famous (nổi tiếng)
 Mountain mountainous (có nhiều núi)
 Study studious (chăm chỉ)
 +able (có tính chất)
Ex: Fashion fashionable (hợp thời trang)
 Comfort comfortable (thoải mái)
 Value valuable (có giá trị)
 +ly (có tính chất, có vẻ)
Ex : Man manly (có vẻ đàn ông)
 Friend friendly (thân thiện)
 +y (có, đầy, nhiều)
Ex : Rain rainy (có mưa, mưa nhiều)
 Health healthy (khoẻ mạnh)
 +like (giống, giống như)
Ex : Child childlike (giống như trẻ con)
 Brother brotherlike (như anh em)
 +ish (làm như, có vẻ)
Ex : Fool foolish (ngu ngốc)
 Self selfish (ích kỷ)
Trong UNIT 4 (NC) chỉ có những dạng đó thôi à, bây giờ các bạn làm bài tập nha:
	BÀI TẬP:
Complete each of the following sentences with an adjective made from the following nouns.
Person care use parent
Fashion study thought fame
Children lacking _______ care cannot develop their potentials.
______ drivers easily get involved in accidents.
It was very _______ of you to send me abirthday present.
Bees are _______insects. They are considered much more hardworking than human beings.
These ________ expressions will help you in your daily conversations.
Every teenager wants to be _________.
She always wears_______clothes. These out-of-date skirts are not up to her taste.
You should not ask a person about his age.It is too________ question.
 Đáp án : 1/parental 2/thoughtful 3/useful 4/fashionable
 5/careless 6/studious 7/famous 8/personal 
 Rất dễ đối với các bạn phải không nào , chúc các bạn học giỏi nha!
	 CHAU SUNG MIN

Tài liệu đính kèm:

  • docNgu phap UNIT4 va bai tap ap dung lop 11NC.doc