Một số đề thi học kì I môn Hóa học 11

Một số đề thi học kì I môn Hóa học 11

Câu 1:Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl.

Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A. CH3COOH CH3COO + H+. B. Na2SO4 2Na+ + SO .

C. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH . D. Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH .

Câu 3: Muối nào sau đây không phải là muối axit?

A. NaHSO4. B. Ca(HCO3)2. C. Na2HPO3. D. Na2HPO4.

Câu 4: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?

A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M.

Câu 5: Dung dịch X chứa HCl 0,06M và H2SO4 0,02M. pH của dung dịch X là:

A. 13. B. 12. C. 1. D. 2.

Câu 6: Ph¬ương trình ion rút gọn H+ + OH- H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây?

A. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O. B. HCl + NaOH NaCl + H2O.

C. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O. D. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O.

Câu 7: Trộn 100 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch Z. Gía trị pH của dung dịch Z là:

A. 2. B. 1. C. 6. D. 7.

Câu 8: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na+, NH , Al3+, SO , OH-, Cl . B. Ca2+, K+, Cu2+, NO , OH , Cl .

C. Ag+, Fe3+, H+, Br , CO , NO . D. Na+, Mg2+, NH , SO , Cl , NO .

 

doc 24 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 1211Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Một số đề thi học kì I môn Hóa học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45phút; 
Mã đề thi 2017
Họ và tên:..............................................................Lớp: 
 (Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207)
Câu 1:Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.	B. C2H5OH.	C. H2O.	D. NaCl.
Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. CH3COOH CH3COO + H+.	B. Na2SO4 2Na+ + SO.
C. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH.	D. Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH.
Câu 3: Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. NaHSO4.	B. Ca(HCO3)2.	C. Na2HPO3.	D. Na2HPO4.
Câu 4: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,23M.	B. 1M.	C. 0,32M.	D. 0,1M.
Câu 5: Dung dịch X chứa HCl 0,06M và H2SO4 0,02M. pH của dung dịch X là:
A. 13.	B. 12.	C. 1.	D. 2.
Câu 6: Phương trình ion rút gọn H+ + OH-H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây?
A. 3HCl + Fe(OH)3FeCl3 + 3H2O.	B. HCl + NaOH NaCl + H2O.
C. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O.	D. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O.
Câu 7: Trộn 100 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch Z. Gía trị pH của dung dịch Z là:
A. 2.	B. 1.	C. 6.	D. 7.
Câu 8: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch? 
A. Na+, NH, Al3+, SO, OH-, Cl.	B. Ca2+, K+, Cu2+, NO, OH, Cl.
C. Ag+, Fe3+, H+, Br, CO, NO.	D. Na+, Mg2+, NH, SO, Cl, NO.
Câu 9: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3 - và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,47.	B. 9,21.	C. 9,26.	D. 8,79.
Câu 10: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. amoniac.	B. axit nitric.	C. không khí.	D. amoni nitrat.
Câu 11: Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta đựng nó trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường có màu vàng vì nó có hòa lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây?
A. NH3.	B. Cl2.	C. N2O.	D. NO2.
Câu 12: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl.	B. NH4NO3.	C. NaNO3.	D. K2CO3.
Câu 13: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là
A. (1), (2), (4).	B. (1), (3).	C. (2), (3), (4).	D. (1), (2), (3).
Câu 14: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.	B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.	D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Câu 15: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.	B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.	D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 16: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 14,2 gam.	B. 15,8 gam.	C. 16,4 gam.	D. 11,9 gam.
Câu 17: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5 gam.	B. 14,62 gam.	C. 24,16 gam.	D. 14,26 gam.
Câu 18: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 13,32 gam.	B. 6,52 gam.	C. 13,92 gam.	D. 8,88 gam.
Câu 19: Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất?
A. CO.	B. CH4.	C. Al4C3.	D. Na2CO3.
Câu 20: Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3.	B. Na2CO3.	C. CaCO3.	D. MgCO3.
Câu 21: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon.	B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.	D. đồng phân của cacbon.
Câu 22: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. CO + FeO CO2+ Fe.	B. CO + CuO CO2 + Cu.
C. 3CO + Al2O32Al + 3CO2.	D. 2CO + O2 2CO2.
Câu 23: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là
A. 17,6 gam.	B. 8,8 gam.	C. 7,2 gam.	D. 3,6 gam.
Câu 24:Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775.	B. 9,850.	C. 29,550.	D. 19,700.
Câu 25: Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
A. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.	B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.
C. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN. 	D. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)CO3, C6H6.
Câu 26:Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. liên kết cộng hóa trị.	B. liên kết ion.	C. liên kết cho nhận.	D. liên kết đơn.
Câu 27:Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A.CH3CH2CH2OH, C2H5OH.	B.CH3OCH3, CH3CHO.
C.C2H5OH, CH3OCH3.	D.C4H10, C6H6.
Câu 28:Số liên kết xích-ma (sigma: Ϭ) trong phân tử C4H8 là:
A. 12.	B. 10.	C. 9.	D. 11.
Câu 29: Một chất hữu cơ X có thành phần khối lương các nguyên tố là: 54,5% C; 9,1% H; 36,4% O. Biết X có khối lượng phân tử là 88 đvC. Công thức phân tử củaX là:
A.C3H4O3.	B.C5H12O.	C.C4H8O2.	D.C2H4O2.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 15,75 gam H2O. Công thức phân tử của X là: 
A. C4H10.	B. C4H8O.	C. C2H4O2.	D. C4H10O. 
----------- HẾT ----------
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 5o phút; 
Câu 1: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ? 
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. 	B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. 
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. 	D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 2: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ? 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Dung dịch A chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là 
A. 0,1 và 0,35. 	B. 0,3 và 0,2. 	C. 0,2 và 0,3. 	D. 0,4 và 0,2.
Câu 4: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: 
+ Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). 
+ Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. 
Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng 
A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.
Câu 5. Các ion nào sau không thểcùng tồn tại trong một dung dịch?
 A. Na+, Mg2+, NO, SO. 	B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO. 
C. Cu2+, Fe3+, SO, Cl– .	D. K+, NH, SO42–, PO.
Câu 6: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
 A. AlCl3 và CuSO4. B. NH3 và AgNO3 . C. Na2ZnO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3
Câu 7: Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa nữa. Vậy có kết luận là
 A. a = b = c. B. a > c. C. b > c. D. a < c.
Câu 8. Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32-® CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây ? 
1. CaCl2 + Na2CO3	2.Ca(OH)2 + CO2	
3.Ca(HCO3)2 + NaOH 	4. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 và 2. 	B. 2 và 3.	C. 1 và 4. 	D. 2 và 4.
Câu 9: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa: 
A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, BaCl2 . C. NaCl.	D. NaCl, NaHCO3, BaCl2. 
Câu 10: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là: 
 A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.	B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3 .
 C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2	D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
Câu 11: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2 , FeCl2, AlCl3, Al2(SO4)3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là	
 A. 3. 	B. 5. 	C. 4. 	D. 1.
Câu 12: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là: 
 A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 . 	B.AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
 C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 . 	D.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
Câu 13: Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây:
 A. Dung dịch Ba(OH)2.	B. Dung dịch BaCl2. 
C.Dung dịch NaOH.	D. Dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là: 
A.7.	B.2.	C.1.	D.6.
Câu 15: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là
 A. 36,67 ml. 	B. 30,33 ml.	C. 40,45 ml.	D. 45,67 ml.
Câu 16:Hoà tan hỗn hợp X gồm 1,4 g Fe và 3,6 g FeO trong dd H2SO4 loãng vừa đủ thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được 20,85 g chất rắn Z .Chất Z là	
 A.FeSO4.	B.Fe2(SO4)3.	C.FeSO4 .3H2O.	D. FeSO4.7H2O.
Câu 17: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng muối khan là
	A. 3,16 gam.	B. 2,44 gam. 	C. 1,58 gam. 	D. 1,22 gam
Câu 18: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b). 	D. V = 22,4(a+b).
Câu 19 : Cho phương trình phản ứng sau: 
FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Hệ số phản ứng của H2SO4 trong phương trình phản ứng trên là:
A. 8	 B. 7	C. 10	D. 12
Câu 20 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là 
A. 14,2 gam.	 B.15,8 gam.	 C.16,4 gam.	D.11,9 gam.
Câu 21: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là 
A. 1,68 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. 
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe2O3 , MgO và ZnO bằng 300ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ).
Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối sunfat khan là:
            A. 5,51g.                    B. 5,15g.                    C. 5,21g.                    D. 5,69g.
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml d ... HSO4-.
C. H2O, HSO4-, Na+, H+, SO42-.	D. H2O, Na+, H+, SO42-.
Câu 19: Hoà tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch H3PO4 thu được là
A. 14,7%	B. 17,6%	C. 16,7%	D. 5,4%
Câu 20: Khối lượng chất rắn khan có trong dd chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và a mol SO42- là
A. 2,375 gam.	B. 3,695 gam.	C. 2,735 gam.	D. 3,965 gam.
Câu 21: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si	B. SiO2 + 4HCl ® SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 2C Si + 2CO	D. SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O
Câu 22: Phương trình: S2- + 2H+® H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. 2NaHSO4 + 2Na2S ® 2Na2SO4 + H2S.	B. FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S.
C. 2HCl + K2S ® 2KCl + H2S.	D. BaS + H2SO4® BaSO4 + H2S.
Câu 23: Phát biều không đúng là
A. Môi trường kiềm có pH > 7.	B. Môi trường kiềm có pH < 7.
C. Môi trường trung tính có pH = 7.	D. Môi trường axit có pH < 7.
Câu 24: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được:
A. Nước biển.	B. Nước sông, hồ, ao.	C. dd KCl trong nước.	D. KCl rắn, khan.
Câu 25: Công thức hoá học của magie photphua là
A. Mg2P2O7	B. Mg2P3	C. Mg3P2	D. Mg3(PO4)2
Câu 26: Câu nào sau đây đúng
A. H3PO4 là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5
B. H3PO4 là một axit rất mạnh.
C. H3PO4 là axit có tính khử mạnh
D. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc
Câu 27: Trong các phản ứng sau:
	1) NH3+ H2SO4→ (NH4)2SO4	2) 4NH3 +3O2 → 2N2+6H2O 
	3) 2NH3+Cl2→ N2+6HCl	4) 3NH3+3H2O+Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3
	5) 2NH3→ N2+3H2
 Số phản ứng trong đó NH3 có tính khử là :
A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 28: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3
A. 8NH3 + 3Cl2® N2 + 6NH4Cl	B. 2NH3 + 3CuO ® 3Cu + N2 + 3H2O
C. 4NH3 + 5O2® 4NO + 6H2O	D. NH3 + HCl ® NH4Cl
Câu 29: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 0,672 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. NO	B. N2	C. N2O	D. NO2
Câu 30: Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng phần trăm của KCl trong phân bón đó là
A. 73,2	B. 76	C. 79,2	D. 75,5
Câu 31: Cho 5,6 lít CO2(đktc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d=1,22) thu được dd X. Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam muối:
A. 15,5g	B. 26,5g	C. 46,5g	D. 31g
Câu 32: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. KOH	B. NaCl	C. HCl	D. NH3
Câu 33: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe(NO3)2.	B. Fe(NO2)3.	C. Fe(NO2)2.	D. Fe(NO2)3.
Câu 34: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO2 + 2MaOH → Na2SiO3 + CO2	B. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O	D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
Câu 35: Nhiệt phân KNO3 thu được
A. K, NO2, O2	B. KNO2, O2	C. K2O, NO2	D. KNO2, NO2, O2
Câu 36: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Câu 37: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 38: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch thu được muối nào và có khối lượng là
A. Na3PO4: 50 g	B. Na2HPO4: 14,2 g và Na3PO4: 49,2 g
C. NaH2PO4: 49,2 g và Na2HPO4: 14,2 g	D. Na2HPO4: 15 g
Câu 39: Dãy gồm những chất điện li mạnh là
A. CH3COONa, HCl, NaOH.	B. NaCl, H2S, CH3COONa.
C. H2SO4, Na2SO4, H3PO4	D. KOH, HCN, Ca(NO3)2.
Câu 40: Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A. C2H5OH	B. NaCl	C. Saccarozơ.	D. C3H5(OH)3
Câu 41: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3.	B. Chỉ có Ca(HCO3)2
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2	D. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 42: Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là
A. N2	B. NH4Cl	C. Cl2	D. HCl
Câu 43: Sục 2,24lít CO2(đktc) vào 400ml d.dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 10g	B. 0,4g	C. 4g	D. 12,6g
Câu 44: Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất
A. NH4NO3	B. (NH2)2CO	C. (NH4)2SO4	D. NH4Cl
Câu 45: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. CTPT của X là:
A. C4H8O2.	B. C4H10O2.	C. C4H10O.	D. C5H12O.
Câu 46: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhấtcủa hợp chất hữu cơ ?
A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tốtrong phân tử.
D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.
Câu 48: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.	B. đồng vị.	C. đồng đẳng.	D. đồng khối.
Câu 49: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,03 mol Cl- và x mol NO3-. Vậy giá trị của x là
A. 0,03 mol.	B. 0,05 mol.	C. 0,01 mol.	D. 0,04 mol.
Câu 50: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?
A. C + O2® CO2B. 3C + 4Al ® Al4C3C. C + CuO ® Cu + CO2D. C + H2O ®CO + H2
 SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
 KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
 MÔN: HÓA HỌC LỚP 11
 Thời gian:45 phút; (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 130
(Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
(Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Ca = 40; Cu = 64)
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: Để phân biệt khí CO2 và SO2, có thể dùng ...
A. dung dịch Ca(OH)2.	B. dung dịch brom.	C. dung dịch NaOH.	D. dung dịch KNO3.
Câu 2: Lấy 5,16 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với HNO3 đặc, nguội (dư), thu được 3,584 lít NO2 (đktc). Khối lượng của Al là:
A. 2,025 gam.	B. 2,7 gam.	C. 3,24 gam.	D. 2,16 gam.
Câu 3: Hiđrocacbon A có chứa 82,76% cacbon về khối lượng. Biết MA = 58 đvC. Công thức phân tử của A là:
A. C4H4.	B. C4H6.	C. C4H10.	D. C4H8.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Axit silixic là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic.
B. Silic đioxit tan được trong axit flohiđric.
C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
D. Silic không tan trong dung dịch kiềm.
Câu 5: Số oxi hóa thấp nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau?
A. Na2SiO3.	B. SiO2.	C. SiF4.	D. Mg2Si.
Câu 6: Cặp chất nào sau đây là đồng phân?
A. CH3-COOH ; HCOO-C2H5.	B. CH3-CH2-OH ; CH3-O-CH3.
C. CH2=CH2 ; CH3-CH3.	D. CH3-CH2-CHO ; CH3-CH2-OH.
Câu 7: Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2, CH2O, C2H4O2.	B. CH3Cl, C6H5Br, Na2CO3.
C. C3H8, C4H8O2, CH3Cl.	D. CO, CaC2, Ca(HCO3)2.
Câu 8: Phương trình phân tử của phương trình ion rút gọn: H+ + OH- → H2O.
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.	B. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O.	D. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
Câu 9: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HCl, Ba(OH)2, H2S.	B. HCl, NaOH, K2SO4.
C. HNO3, MgCO3, HF.	D. NaF, Mg(OH)2, KCl.
Câu 10: Hấp thụ hết 0,125 mol khí CO2 vào V (ml) dd Ca(OH)2 1M, thấy có 7,5 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 75 ml.	B. 100 ml.	C. 150 ml.	D. 125 ml.
Câu 11: Tính khử của cacbon được thể hiện trong phản ứng nào sau đây:
A. C + O2 → CO2.	B. 3C + 4Al → Al4C3.	C. 2C + Ca → CaC2.	D. C + 2H2 → CH4.
Câu 12: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết ...
A. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
B. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
C. không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li.
D. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
Câu 13: Một dung dịch có nồng độ [H+] = 10-2M. Môi trường của dung dịch là ...
A. axit.B. trung tính.C. bazơ.D. không xác định được.
Câu 14: Khí NO2 có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Nhiệt phân NH4NO3.	B. Đun nóng hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2.	D. Nhiệt phân NH4HCO3.
Câu 15: Thêm 0,175 mol KOH vào dd chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch chứa các chất là:
A. KH2PO4, K2HPO4.	B. KOH, K3PO4.	C. K2HPO4, K3PO4.	D. KH2PO4, K3PO4.
Câu 16: Cho các phát biểu sau về đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ: 
(1) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa cacbon; 
(2) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị; 
(3) Đa số tan nhiều trong nước; 
(4) Dễ bay hơi, kém bền với nhiệt. 
Số các phát biểu đúng là:
A. 1.	B. 2.	C. 4.	D. 3.
Câu 17: Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon, vì ...
A. có tính chất hoá học không giống nhau.	B. đều do nguyên tố cacbon tạo nên.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau.	D. có cấu tạo mạng tính thể giống nhau.
Câu 18: Để nhận biết các dung dịch muối: NaCl, Na3PO4, NaNO3 thì dùng thuốc thử là:
A. Dung dịch Cu(NO3)2.	B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch AgNO3.	D. Quì tím.
Câu 19: Khi nung kẽm oxit với than cốc thu được một chất khí cháy được. Khí này là:
A. NO.	B. CO2.	C. H2.	D. CO.
Câu 20: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
B. Ở điều kiện thường, đơn chất N2 hoạt động hóa học hơn Photpho.
C. Khí nitơ duy trì sự hô hấp và sự cháy.
D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion NO, NH4+, NO3- lần lượt là +2, -3, +5.
B. TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm). Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
P P2O5 H3PO4 Na3PO4 Ca3(PO4)2
Câu 2. (1,5 điểm).Hòa tan hoàn toàn 5,76 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V(lít) (đktc) khí NO duy nhất và dung dịch X không có muối NH4NO3.
	a. Tính giá trị của V.
	b. Cô cạn cẩn thận dung dịch X, sau đó lấy hết lượng muối khan thu được đem nhiệt phân với hiệu suất 75%. Xác định khối lượng chất rắn sau khi nhiệt phân.
Câu 3. (2,0 điểm). Hợp chất hữu cơ A chỉ chứa hai nguyên tố. Khi oxi hoá hoàn toàn 4,05 gam chất A, người ta thu được V (lít) khí CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O.
	a. Tìm công thức đơn giản nhất của A.
	b. Nếu dẫn toàn bộ V (lít) CO2 ở trên vào bình đựng 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1,25M, thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docmot_so_de_thi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_11.doc