Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 26

Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 26

Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. . B. C. . D. 4.

Câu 2: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 2. B. -7 C. -2. D. 7.

Câu 3: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( - 1; 1). B. ( 0; 1 ). C. (1; 0 ). D. ( 1; - 1 ).

Câu 4: Phương trình nào sau đây có nghiệm ?

 A. – 3x2 – x – 8 = 0. B. 3x2 – x – 8 = 0. C. x2 – x + 1 = 0. D. 3x2 – x + 8 = 0.

Câu 5: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:

 A. -1. B. -3. C. 3. D. 1.

Câu 6: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:

 A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng

 A. . B. -1. C. . D. 1.

Câu 8: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:

 A. a – b – c = 0. B. a + b + c = 0. C. a – b + c = 0. D. a + b – c = 0.

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 26
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. . B. 	 C. .	 D. 4.
Câu 2: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 2. B. -7	 C. -2.	 D. 7.
Câu 3: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( - 1; 1).	 B. ( 0; 1 ).	C. (1; 0 ).	 D. ( 1; - 1 ).
Câu 4: Phương trình nào sau đây có nghiệm ? 
	A. – 3x2 – x – 8 = 0.	B. 3x2 – x – 8 = 0. 	C. x2 – x + 1 = 0. 	D. 3x2 – x + 8 = 0. 
Câu 5: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:
	A. -1.	B. -3.	C. 3.	D. 1.
Câu 6: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
	A. .	B. -1.	C. .	D. 1.
Câu 8: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì: 
	A. a – b – c = 0.	B. a + b + c = 0. 	C. a – b + c = 0. 	D. a + b – c = 0. 
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 16
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm C(c; -6). Khi đó c bằng
	A. .	B. kết quả khác.	C. .	D. .
Câu 3: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
	A. x1 = -1; x2 = a. 	B. x1 = -1; x2 = - a. 	C. x1 = 1; x2 = - a. 	D. x1 = 1; x2 = a.
Câu 4: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
	A. cả ba câu trên đều sai.	B. x2 – 4x – 4 = 0. 	C. x2 – 4x + 4 = 0. 	D. –x2 – 4x + 4 = 0. 
Câu 5: Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là : A. . B. .	 C. .	 D. .
Câu 6: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó: 
	A. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.	B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8. C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. 	 D. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. 
Câu 7: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng:
	A. 2.	B. -2.	C. .	D. 
Câu 8: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng:	A. 2. B. 16	 C. -19.	 D. -37.
Ðáp án 16
	1. A	2. A	3. D	4. C	5. B	6. B	7. B	8. C	9. D	10. D	
Ðáp án 26
	1. C	2. A	3. A	4. B	5. C	6. B	7. D	8. B	9. D	10. D	

Tài liệu đính kèm:

  • doc16_26.doc