Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 125

Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 125

Câu 1: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:

 A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:

 A. 3. B. 1. C. -1. D. -3.

Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. B. . C. . D. 4.

Câu 4: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :

 A. x2 + 6x + 5 = 0. B. x2 – 5x + 6 = 0. C. x2 + 5x + 6 = 0. D. x2 – 6x + 5 = 0.

Câu 5: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:

 A. a – b – c = 0. B. a + b – c = 0. C. a + b + c = 0. D. a – b + c = 0.

Câu 6: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:

 A. m = - 1. B. m ≠ 0. C. m ≠ -1. D. mọi giá trị của m.

Câu 7: Phương trình nào sau đây có nghiệm ?

 A. 3x2 – x – 8 = 0. B. – 3x2 – x – 8 = 0. C. 3x2 – x + 8 = 0. D. x2 – x + 1 = 0.

Câu 8: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng

 A. -1. B. . C. . D. 1.

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 125", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 125
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:
	A. 3.	B. 1.	C. -1.	D. -3.
Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. 	B. .	 C. .	D. 4.
Câu 4: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :
	A. x2 + 6x + 5 = 0. 	B. x2 – 5x + 6 = 0. 	C. x2 + 5x + 6 = 0. 	D. x2 – 6x + 5 = 0.
Câu 5: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì: 
	A. a – b – c = 0.	B. a + b – c = 0. 	C. a + b + c = 0. 	D. a – b + c = 0. 
Câu 6: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
	A. m = - 1.	B. m ≠ 0.	C. m ≠ -1.	D. mọi giá trị của m.
Câu 7: Phương trình nào sau đây có nghiệm ? 
	A. 3x2 – x – 8 = 0. 	B. – 3x2 – x – 8 = 0.	C. 3x2 – x + 8 = 0. 	D. x2 – x + 1 = 0. 
Câu 8: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
	A. -1.	B. .	C. .	D. 1.
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 115
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
	A. x1 = 1; x2 = a.	B. x1 = 1; x2 = - a. 	C. x1 = -1; x2 = - a. 	D. x1 = -1; x2 = a. 
Câu 2: Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu: A. m .	 C. m = 0.	 D. m > .
Câu 3: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng: A. 2. B. .	C. -2.	 D. 
Câu 4: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng:	A. -19. B. -37.	 C. 2.	 D. 16
Câu 5: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó: 
	A. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8. C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.	D. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. 
Câu 6: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm C(c; -6). Khi đó c bằng
	A. .	B. .	C. .	D. kết quả khác.
Câu 8: Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Ðáp án 115
	1. A	2. B	3. C	4. A	5. B	6. C	7. B	8. D	9. D	10. D	
Ðáp án 125
	1. B	2. A	3. B	4. B	5. C	6. C	7. A	8. D	9. D	10. D	

Tài liệu đính kèm:

  • doc115_125.doc