Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 120

Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 120

Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :

 A. x2 – 6x + 5 = 0. B. x2 – 5x + 6 = 0. C. x2 + 6x + 5 = 0. D. x2 + 5x + 6 = 0.

Câu 2: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( - 1; 1). B. ( 0; 1 ). C. (1; 0 ). D. ( 1; - 1 ).

Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. -2. B. -7 C. 7. D. 2.

Câu 4: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:

 A. a – b – c = 0. B. a – b + c = 0. C. a + b – c = 0. D. a + b + c = 0.

Câu 5: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng

 A. . B. . C. 1. D. -1.

Câu 6: Phương trình nào sau đây có nghiệm ?

 A. 3x2 – x – 8 = 0. B. x2 – x + 1 = 0. C. 3x2 – x + 8 = 0. D. – 3x2 – x – 8 = 0.

Câu 7: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:

 A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. B. 4. C. . D. .

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 120", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 120
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :
	A. x2 – 6x + 5 = 0.	B. x2 – 5x + 6 = 0. 	C. x2 + 6x + 5 = 0. 	D. x2 + 5x + 6 = 0. 
Câu 2: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( - 1; 1).	 B. ( 0; 1 ).	C. (1; 0 ).	 D. ( 1; - 1 ).
Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. -2. B. -7	 C. 7.	 D. 2.
Câu 4: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì: 
	A. a – b – c = 0.	B. a – b + c = 0. 	C. a + b – c = 0. 	D. a + b + c = 0. 
Câu 5: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
	A. .	B. .	C. 1.	D. -1.
Câu 6: Phương trình nào sau đây có nghiệm ? 
	A. 3x2 – x – 8 = 0. 	B. x2 – x + 1 = 0. 	C. 3x2 – x + 8 = 0. 	D. – 3x2 – x – 8 = 0.
Câu 7: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. 	B. 4.	 C. .	 D. .
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 110
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm C(c; -6). Khi đó c bằng
	A. .	B. .	C. kết quả khác.	D. .
Câu 2: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng: A. 2. B. -37.	 C. -19.	 D. 16
Câu 3: Cho hàm số và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm:
	A. hai điểm A và B.	B. chỉ có điểm A.	C. hai điểm A và C.	D. cả ba điểm A, B, C.
Câu 4: Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
	A. cả ba câu trên đều sai.	B. –x2 – 4x + 4 = 0. 	C. x2 – 4x – 4 = 0. 	D. x2 – 4x + 4 = 0. 
Câu 6: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
	A. x1 = 1; x2 = - a. 	B. x1 = 1; x2 = a.	C. x1 = -1; x2 = a. 	D. x1 = -1; x2 = - a. 
Câu 7: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng: A. -2.	B. .	C. 	 D. 2.
Câu 8: Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu:	A. m = 0. B. m > .	 C. m .
Ðáp án 110
	1. D	2. C	3. C	4. A	5. D	6. B	7. A	8. B	9. D	10. B	
Ðáp án 120
	1. B	2. A	3. D	4. D	5. C	6. A	7. B	8. D	9. C	10. B	

Tài liệu đính kèm:

  • doc110_120.doc