Kiểm tra 15 phút Đại số 9 - Đề số 29

Kiểm tra 15 phút Đại số 9 - Đề số 29

Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Phương trình nào sau đây có nghiệm ?

 A. 3x2 – x – 8 = 0. B. 3x2 – x + 8 = 0. C. – 3x2 – x – 8 = 0. D. x2 – x + 1 = 0.

Câu 2: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :

 A. x2 – 6x + 5 = 0. B. x2 + 5x + 6 = 0. C. x2 – 5x + 6 = 0. D. x2 + 6x + 5 = 0.

Câu 3: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:

 A. a – b – c = 0. B. a + b + c = 0. C. a – b + c = 0. D. a + b – c = 0.

Câu 4: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:

 A. m ≠ 0. B. mọi giá trị của m. C. m ≠ -1. D. m = - 1.

Câu 5: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là:A. 7. B. -2. C. -7 D. 2.

Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. 4. B. . C. . D.

Câu 7: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:

 A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng

 A. . B. 1. C. -1. D. .

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Đại số 9 - Đề số 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 29
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình nào sau đây có nghiệm ? 
	A. 3x2 – x – 8 = 0. 	B. 3x2 – x + 8 = 0. 	C. – 3x2 – x – 8 = 0.	D. x2 – x + 1 = 0. 
Câu 2: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :
	A. x2 – 6x + 5 = 0.	B. x2 + 5x + 6 = 0. 	C. x2 – 5x + 6 = 0. 	D. x2 + 6x + 5 = 0. 
Câu 3: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì: 
	A. a – b – c = 0.	B. a + b + c = 0. 	C. a – b + c = 0. 	D. a + b – c = 0. 
Câu 4: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
	A. m ≠ 0.	B. mọi giá trị của m.	C. m ≠ -1.	D. m = - 1.
Câu 5: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là:A. 7. B. -2.	 C. -7	 D. 2.
Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. 4.	B. .	 C. .	 D. 
Câu 7: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
	A. .	B. 1.	C. -1.	D. .
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 19
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
	A. x1 = -1; x2 = a. 	B. x1 = 1; x2 = - a. 	C. x1 = 1; x2 = a.	D. x1 = -1; x2 = - a. 
Câu 2: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó: 
	A. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.	B. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.	D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. 
Câu 3: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng:A. 	B. 2.	C. .	 D. -2.
Câu 4: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng: A. 16 B. -19.	 C. 2.	D. -37.
Câu 6: Cho hàm số và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm:
	A. chỉ có điểm A.	B. hai điểm A và B.	C. cả ba điểm A, B, C.	D. hai điểm A và C.
Câu 7: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
	A. cả ba câu trên đều sai.	B. x2 – 4x – 4 = 0. 	C. –x2 – 4x + 4 = 0. 	D. x2 – 4x + 4 = 0. 
Câu 8: Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu:	A. m .	C. m = 0.	D. m > .
Ðáp án 19
	1. C	2. C	3. D	4. B	5. B	6. D	7. D	8. B	9. A	10. A	
Ðáp án 29
	1. A	2. C	3. B	4. C	5. D	6. B	7. D	8. B	9. D	10. A	

Tài liệu đính kèm:

  • doc19_29.doc