Gương - Phản xạ ánh sáng

Gương - Phản xạ ánh sáng

Câu1. Trong các nguồn sáng sau, nguồn sáng nào là nguồn sáng điểm:

a) Ngôi sao b) Một ngọn đèn ở xa

c) Một cây viết để ở xa d) Câu a, b đúng e) Cả ba câu a, b, c đều đúng.

Câu2. Vật phẳng hình tròn và màn đặt song song với nhau. Đặt một nguồn sáng điểm trên đường thẳng vuông góc vật phẳng và đi qua tâm vật phẳng. Để diện tích bóng đen trên màn gấp đôi diện tích vật phẳng thì khoảng cách từ vật đến màn là:

a) Gấp đôi khoảng cách từ vật đến nguồn sáng điểm b) Gấp bốn khoảng cách từ vật đến nguồn sáng điểm

c) Bằng khoảng cách từ vật đến nguồn sáng điểm d) Bằng nửa khoảng cách từ vật đến nguồn sáng điểm

e) Đáp số khác.

Câu3. Một người đứng cách tòa nhà 1km, nhìn tòa nhà với góc 50. Chiều cao tòa nhà bằng:

a) 87m b) 67m c) 80m d) 50m e) 100m

Câu4. Khoảng cách từ mặt trăng và trái đất là 38.104km. Góc trông mặt trăng là 0,50. Đường kính của mặt trăng là:

a) 3000km b) 3200km c) 3300km d) 3314km e) 6600km

488. Một người cao 1,6m ban đầu đứng ngay dưới ngọn đèn S ở độ cao 3,2m. Khi người đó đi được 1m thì bóng đỉnh đầu in trên đất đi được một đoạn là:

a) 1m b) 2m c) 4m d) 0,5m e) Đáp số khác

 

doc 18 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1766Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Gương - Phản xạ ánh sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gương- phản xạ ánh sáng
Câu1. Trong các nguồn sáng sau, nguồn sáng nào là nguồn sáng điểm:
a) Ngôi sao	b) Một ngọn đèn ở xa
c) Một cây viết để ở xa 	d) Câu a, b đúng	e) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
Câu2. Vật phẳng hình tròn và màn đặt song song với nhau. Đặt một nguồn sáng điểm trên đường thẳng vuông góc vật phẳng và đi qua tâm vật phẳng. Để diện tích bóng đen trên màn gấp đôi diện tích vật phẳng thì khoảng cách từ vật đến màn là:
a) Gấp đôi khoảng cách từ vật đến nguồn sáng điểm	b) Gấp bốn khoảng cách từ vật đến nguồn sáng điểm
c) Bằng khoảng cách từ vật đến nguồn sáng điểm	d) Bằng nửa khoảng cách từ vật đến nguồn sáng điểm
e) Đáp số khác.
Câu3. Một người đứng cách tòa nhà 1km, nhìn tòa nhà với góc 50. Chiều cao tòa nhà bằng:
a) 87m	b) 67m	c) 80m	d) 50m	e) 100m
Câu4. Khoảng cách từ mặt trăng và trái đất là 38.104km. Góc trông mặt trăng là 0,50. Đường kính của mặt trăng là:
a) 3000km	b) 3200km	c) 3300km	d) 3314km	e) 6600km
488. Một người cao 1,6m ban đầu đứng ngay dưới ngọn đèn S ở độ cao 3,2m. Khi người đó đi được 1m thì bóng đỉnh đầu in trên đất đi được một đoạn là:
a) 1m	b) 2m	c) 4m	d) 0,5m	e) Đáp số khác
Câu5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
a) Trong một môi trường đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng.
b) Vật chắn sáng là vật không cho ánh sáng truyền qua.
c) Trên một đường truyền, có thể cho ánh sáng truyền theo chiều này hay chiều kia.
d) Chùm tia phân kỳ là chùm trong đó các tia sáng được phát ra từ một điểm.
e) Trong các phát biểu có một phát biểu sai.
Câu6. Một người đứng trước một gương phẳng và cách 1m. Nếu người đó lùi lại đằng sau 0,5m thì khoảng cách giữa người đó và ảnh của người đó trong gương là:
a) 1m	b) 2m	c) 3m	d) 1,5m	e) 2,5m
Câu7. Một người đi đến gương phẳng theo hướng vuông góc với mặt phẳng gương với vận tốc V0. So với ảnh người đó, người đó có vận tốc:	a) V0 	b) 2V0	c) 3V0	d) 4V0	e) 
Câu8. Ban đầu vật cách gương phẳng 10m. Vật di chuyển đến gương với vận tốc 2m/s và trên đường thẳng hợp với gương 450. Lấy . Sau 5s vật và ảnh cách nhau một đoạn là:
a) 0	b) 8m	c) 6m	d) 6,4m	e) Đáp số khác.
Câu9. Một người có chiều cao h. Chiều cao tối thiểu của gương phẳng để người đó thấy được toàn ảnh của mình trong gương là:
a) 	b) 2h	c) 	d) 	e) Đáp số khác	.
Câu10. Hai gương phẳng G1 và G2 đặt song song với nhau. Điểm sáng S đặt giữa hai gương. Xét tia tới SI đến G1, phản xạ đến gương G2 tại J, phản xạ trên G2 cho tia ló JR. Góc hợp bởi tia tới SI và tia ló JR là:
a) 900	b) 00	c) 1200	d) 800	e) 600.
Câu11. Hai gương phẳng G1 và G2 đặt vuông góc với nhau. Xét tia tới SI phản xạ trên G1 tại I rồi trên G2 tại J để cho tia ló IR. Góc hợp bởi tia tới SI và tia ló JR là:
a) 1800	b) 900	c) 1200	d) 600	e) 1500
Câu12. Hai gương phẳng G1 và G2 có mặt phản xạ hợp với nhau góc 600. Xét tia tới suất phát từ S lần lượt phản xạ trên G1 và trên G2. Góc hợp bởi hai tia tới và tia ló là:
a) 600	b) 900	c) 1200	d) 300	e) Đáp số khác.
Câu13. Hai gương phẳng có mặt phản xạ hợp với nhau góc nhọn (). Một tia sáng suất phát từ điểm S lần lượt phản xạ trên gương một rồi gương hai. Góc hợp bởi tia tới và tia ló là:
a) 	b) 2	c) 	d) 	e) 
Câu14. Hai gương phẳng có mặt phản xạ hợp với nhau góc . Đặt một điểm sáng sao cho tia sáng sau khi phản xạ trên mỗi gương một lần thì lại đi qua điểm sáng. Biết khoảng cách giữa hai điểm tới của tia sáng trên hai gương bằng khoảng cách từ hai điểm đó đến điểm sáng. Góc có giá trị là:
a) 450	b) 300	c) 900	d) 1200	e) 600
Câu15. Một người nhìn thấy ảnh của đỉnh một cột điện trong một vũng nước nhỏ. người ấy đứng cách vũng nước 2m và cách chân cột điện 10m. Mắt người cách chân 1,6m. Chiều cao cột điện là:
a) 4m	b) 3,2m	c) 6,4m	d) 4,8m	e) Đáp số khác.
Câu16. Dùng một gương phẳng để chiếu một chùm tia sáng mặt trời xuống đáy một giếng sâu, hẹp. Biết các tia sáng mặt trời hợp với phương đứng góc 300. Góc hợp bởi gương với phương đứng là:
a) 300	b) 450	c) 250	d) 150	e) Đáp số khác.
Câu17. Gương phẳng hình tròn nằm ngang song song trần nhà. Điểm sáng S đặt trong khoảng giữa gương và trần nhà, nằm trên đường thẳng vuông góc với tâm gương và cách trần nhà một khoảng gấp 2 lần khoảng cách từ S đến gương. Bán kính gương là 20cm. Vùng sáng trên trần nhà có bán kính:
a) 40cm	b) 20cm	c) 30cm	d) 80cm	e) 100cm
Câu18. Đặt mắt trên trục gương phẳng tròn có bán kính 0,2m và cách gương 0,2m. Chu vi vòng tròn giới hạn thị trường gương của người đó cách gương 4,8m bằng:
a) 15,7m	b) 31,4m	c) 3,14m	d) 1,57m	e) Đáp số khác.
Câu19. Giữ tia tới cố định, quay gương phẳng một góc quanh một trục nằm trong mặt phẳng của gương và vuông góc với tia tới. Chiều và góc quay của tia phản xạ trên gương là:
a) Góc cùng chiều quay gương	 b) Góc ngược chiều quay gương	c) Góc 2 và cùng chiều quay gương
d) Góc 2 và ngược chiều quay gương	e) Góc cùng chiều quay gương.
Câu20.Chiếu một tia sáng đến gương phẳng, hợp với gương góc 450.Quay gương góc 50, góc giữa tia tới và tia phản xạ bây giờ là:
a) 1000	b) 900	c) 800	d) Câu a, b đều đúng	e) Câu a, c đều đúng.
Câu21. Chiếu tia SI đến gương phẳng. Tia phản xạ chiếu lên màn đặt vuông góc với gương (hình vẽ). 
Biết HR = 10cm, IH = 17,3cm 10cm. Quay gương sao cho tia phản xạ vuông góc với màn (tia tới giữ cố định).
Gương quay một góc là: 	
a) 300	b) 150	c) 7,50	d) 50	e) Đáp số khác.	
	I	
Câu22. Điểm sáng S đặt trước và cách gương phẳng một đoạn 34,6cm. Biết tia tới SI hợp với gương góc 600, lấy . Quay gương quanh trục nằm ngang qua I theo chiều kim đồng hồ góc 300. Khoảng cách giữa S và ảnh S' cho bởi gương sau khi quay gương là:
a) 20cm	b)30cm	c)40cm	d) 17,3cm	e) 34,6cm 	
Câu23. Đề giống câu 508, chiều dài quỹ đạo chuyển động của ảnh khi gương quay là:
a) 41,87cm	b) 15,7cm	c) 53cm	d) 33,2cm	e) 31,4cm.
Câu24. Hai gương phẳng G1, G2 hợp với nhau góc = 900 cps mặt phản xạ quay vào nhau. Điểm sáng S nằm giữa hai gương. Số ảnh của S cho bởi hai gương là:
a) 2 ảnh	b) 3 ảnh	c) 4 ảnh	d) 6 ảnh	e) 8 ảnh
Câu25. Hai gương phẳng có mặt phản xạ quay vào nhau và góc hợp bởi hai gương là 600. Số ảnh của điểm sáng S nằm trong khoảng giữa hai gương cho bởi hai gương là:
a) 3 ảnh	b) 4 ảnh	c) 5 ảnh	d) 6 ảnh	e) Đáp số khác
Câu26. Điểm sáng S nằm giữa hai gương phẳng có mặt phản xạ quay vào nhau. Hai ảnh của S (cho bởi hai gương) và S tạo thành một tam giác đều. Góc giữa hai gương là:
a) 600	b) 900	c) 450	d) 1200	e) 1500
Câu27. Điểm sáng S nằm giữa hai gương phẳng và cách giao tuyến của chúng 20cm. Góc giữa hai gương là 600. Khoảng cách giữa các ảnh của S trong hai gương phảng đó là:
a) 10cm	b) 20cm	c) 30cm	d) 40cm	e) 15cm
Câu28. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
a) Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ hội tụ
b) Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ phân kỳ
c) Chùm tia tới song song đến gương cầu lồi cho chùm tia phản xạ phân kỳ
d) Mọi tia sáng tới đỉnh gương cầu lõm phản xạ theo phương đối xứng với nó qua trục chính.
e) Trong các phát biểu trên có một phát biểu sai.
Câu29. Điều kiện để gương cầu cho ảnh rõ nét là:
a) Bán kính mở cửa gương rất nhỏ so với bán kính cong	b) Bán kính cong của gương rất nhỏ so với bán kính mở
c) Góc tới i của các tia sáng đều nhỏ	d) Câu a, c đúng	e) Câu b, c đúng
Đề chung cho các câu 30,31,32
Xét các tia tới sau:
* Tia tới qua tâm gương (I)	* Tia tới qua tiêu điểm chính F(II)	* Tia tới song song trục chính (III)	
* Tia tới gặp đỉnh gương (IV)	* Tia tới bất kỳ (V)
Câu30. Trong các tia trên, tia nào sau khi phả xạ trên gương cầu lõm có phương song song trục chính
a) (I)	b) (II)	c) (III)	d) (IV)	e) (V)
Câu31. Khi vẽ ảnh của điểm sáng ở ngòai trục chính, của gương cầu ta có thể dùng hai tia phản xạ tương ứng nào trong số các tia tới trên.
a) (I), (II)	b) (II), (III)	c) (III), (IV)	d) (I), (IV)	
e) Có thể dùng hai trong bất trong kỳ năm tia phản xạ của năm tia tới trên.
Câu32. Khi vẽ ảnh của điểm sáng nằm trên trục chính của gương cầu, ta có thể dùng hai tia phản xạ tương ứng nào trong số các tia tới trên.
a) (I), (II)	b) (II), (III)	c) (I), (V)	d) (I), (IV)	e) (II), (IV)
Câu33. Trong các loại gương, gương nào có thể cho ảnh ảo cao bằng vật sang đặt cách gương đoạn d0.
a) Gương phẳng	b) Gương cầu lõm	c) Gương cầu lồi
d) Gương phẳng và gương cầu lõm	e) Gương phẳng và gương cầu lồi
Câu34. Trong các loại gương, gương nào có thể cho ảnh thật cao bằng vật cách gương đoạn d'0.
a) Gương phẳng	b) Gương cầu lồi	c) Gương cầu lõm	 d) Chỉ gương phẳng và gương cầu lõm	e) Cả ba loại gương.
Câu35. Vật qua gương nào luôn cho ảnh ảo:
a) Gương phẳng	b) Gương cầu lồi	c) Gương cầu lõm
d) Gương phẳng và gương cầu lồi	e) Gương phẳng và gương cầu lõm.
Câu36. Vật ảo qua gương nào có thể cho ảnh thật:
a) Gương phẳng	b) Gương cầu lồi	 c) Gương cầu lõm d) Cả ba loại gương	e) Chỉ gương phẳng và gương cầu lõm
Câu37. Vật ảo qua gương nào có thể cho ảnh thật cao bằng vật:
a) Gương phẳng	b) Gương cầu lõm c) Gương cầu lồi d) Gương phẳng và gương cầu lõm e) Gương phẳng và cầu lồi
Câu38. Trong các nhận xét sau. Nhận xét nào sai:
a) Vật và ảnh ảo cho bởi gương ngược chiều nhau
b) Vật thật và ảnh của nó có khoảng cách đến gương bằng nhau thì cao bằng nhau.
c) Vật và ảnh của nó nếu cùng tính chất thì ngược chiều nhau
d) Nếu ảnh ở vị trí gần gương hơn vị trí vật thì ảnh nhỏ hơn vật.
e) Nếu vật vuông góc trục chính thì ảnh của nó qua gương cùng vuông góc trục chính.
Câu39. Trong các loại gương, gương nào cho ảnh của vật có kích thước rõ nét nhất:
a) Gương phẳng	b) Gương cầu lõm	c) Gương cầu lồi	
d) Gương phẳng và gương cầu lõm khảo sát trong điều kiện tương điểm.
e) Gương nào cũng cho ảnh rõ nét khi khảo sát trong điều kiện tương điểm.
Câu40. Có thể dùng công thức nào sau đây để tính độ phóng đại của ảnh cho bởi gương cầu:
a) k = -	b) k = -	c) k = -	d) Câu a và b	e) Cả 3 câu a, b, c
Câu41. Có thể dùng công thức nào sau đây để tìm vị trí ảnh của vật cho bởi gương cầu:
a) d' = 	b) 	c) d'd = df + d'f	d) k = - e) Cả bốn công thức trên.
Đề chung cho câu 42,43
xét các ứng dụng sau:
(1) : Lò mặt trời	(II) Kính thiên văn phản xạ	(III) : Kính thiên văn phản xạ
(III) : Đèn chiếu 	(IV) Trang điểm	(V) Kính chiếu hậu
Câu42. Gương cầu lõm có các ứng dụng sau:
a) (I), (IV)	b) (II), (III)	c) (IV), (II)	d) (I), (II)	e) (I), (II), (IV), (V)
Câu43. Gương cầu lồi có các ứng dụng sau:
a) (I), (IV)	b) (V), (II)	c) (II), (III)	d) (I), (II)	e) Tất cả các câu trên đều sai.
Câu44. Các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
a) Gương cầu lồi là gương có tâm nằm sau gương
b) Gương cầu lồi là gương có các tia phản xạ từ gương không cắt trục chính
c) cách vẽ ảnh của một vật cho bởi gương cầu lồi hoàn tòan tương tự như cách vẽ ảnh cho bởi gương cầu lõm.
d) Gương cầu lồi, vật thật qua gương cho luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
e) Thị trường của gương cầu lồi rộng hơn thị trường của gương mặt phẳng cùng kích thước và cùng vị trí đặt mắt.
Câu45. Gương cầu lõm có bán kính R = 40cm. Vật sáng S đặt trên trục chính cách gương 20cm có ảnh cách gương khoảng:
a) 40cm	b) 60cm	c) 20cm	d) 30cm	e) ở vô cực
Câu46. Gương cầu lồi có bán kính 60cm. Vật S cách gương 30c ... 	e) Đáp số khác.
Câu249. Một người viễn thị khi đọc sách phải đặt cách mắt 41cm. Khi đeo kính hội tụ có D = 2,5dp thì người này có thể đọc sách cách mắt bao nhiêu. Kính đeo cách mắt 1cm.
a) 20cm	b) 21cm	c) 19cm	d) 26cm	e) 24cm
Câu250. ảnh của vật quan sát qua kính lúp là:
a) ảnh ảo	b) ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt	c) ảnh thật lớn hơn vật và ở gần mắt
d) Câu a, b đúng.	e) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
Câu251. Khi quan sát vật bằng kính lúp, ta cần đặt vật ở:
a) Sau kính lúp để tạo ảnh ảo.	b) Trước kính lúp và gần kính để quan sát.
c) Trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.
d) Trong khoảng mà qua kính cho ảnh ảo nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.	e) Tất cả đều đúng.
Câu252. Khi dùng kính lúp ngắm chừng ở cực cận, ta có:
a) Vật ở tại cực cận của mắt.	b) ảnh ảo ở tại cực cận của mắt	c) Kính lúp ở tại cực cận của mắt.	
d) Câu a, b đúng.	e) Câu b, c đúng.
Câu253. Gọi là góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt, là góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang học. Độ bội giác G được định nghĩa là:
a) 	b) 	c) 	d) 	e) Tất cả đều đúng.
Câu254. Công thức tính độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
a) G= với Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và f là tiêu cự của kính lúp.	b) G= (Đ, f như trên)
c) G= k với k là độ phóng đại ảnh qua kính
d) G= với d' là khoảng cách từ ảnh đến kính, l là khoảng cách từ mắt đến kính	e) Câu a, c đúng.
Câu255. Độ bội giác G của kính lúp phụ thuộc vào:
a) Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người quan sát	b) Khoảng cách từ mắt đến kính	c) Tiêu cự của kính
d) Câu b, c đúng	e) Cả 3 câu a, b, c đều đúng
Câu256. Trên vành kính lúp có kính X5. Tiêu cự của kính này bằng:
a) 10cm	b) 20cm	c) 8cm	d) 5cm	e) Đề cho thiếu dữ liệu
Câu257. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 10dp. 
Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực bằng: (Lấy DC = 25cm)
a) 5	b) 2,5	c) 10	d) 2	e) Đáp số khác
Câu258. Dùng một thấu kính có tiêu cự f = 10cm để quan sát vật. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25cm. Mắt đặt sát sau kính. Tìm độ bội giác của kính khi người quan sát ngắm chừng ở cực cận.
a) 2	b) 1,5	c) 3,5	d) 2,5	e) 3
Câu259. Một người có điểm cực cận cách mắt 20cm dùng một kính lúp có tiêu cự f = 5cm để quan sát vật. Mắt đặt sau kính 5cm. Độ bội giác của kính bằng:
a) 5	b) 3,5	c) 2,5	c) 4	e) Đề cho thiếu dữ liệu
Câu260. Một người có điểm cực cận cách mắt 24cm dùng một kính lúp có tiêu cự f = 5cm để quan sát vật. Mắt đặt sau kính 4cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở cực cận bằng:
a) 5	b) 2,5	c) 3,5	d) 10	e) Đáp số khác
Câu261. Một người mắt có tật cận thị, quan sát vật qua kính lúp có độ tụ D = 20dp. Mắt đặt sau kính 2cm và quan sát ảnh không điều tiết. Vật đặt cách kính 4,5cm. Điểm cực viễn cách mắt một khoảng bằng:
a) 45cm	b) 43cm	c) 47cm	d) 49cm	e) 51cm
Câu262. Một người có điểm cực viễn cách mắt 105cm dùng một kính lúp để quan sát vật nhỏ. Vật đặt cách kính 9cm. Mắt đặt cách kính 15cm. Tiêu cự của kính bằng:
a) 10cm	b) 12cm	c) 95cm	d) 4cm	e) Câu a, c đúng
Câu264. Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 10cm và đển điểm cực viễn là 50cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự f = 10cm. Mắt đặt sát sau kính. Khoảng đặt vật trước kính là:
a) 4cm d 5cm	b) 4cm d6,8cm	c) 5cmd8,3cm	d) 6cmd8,3	e) Đáp số khác
* Đề chung cho câu 265, 266, 267
Một kính lúp có tiêu cự f = 8cm. Mắt đặt sau kính 4cm và không có tật
Vật AB cao 2mmm đặt vuông góc với trục chính và cách mắt 9cm.
Câu265. ảnh của AB qua kính cách mắt một khoảng là:
a) 14cm	b)17,3cm	c) 13,3cm	d) 4,2cm	e) 72cm.
Câu266. Góc nhìn ảnh A'B' bằng:
a) 0,3rad	b) 0,1rad	c) 0,031rad	d) 0,31rad	e) 0,25rad
Câu267. Độ bội giác của kính bằng:
a) 3,9	b) 4	c) 5,2	d) 0,39	e) 4,8
Câu268. Một kính lúp có tiêu cự f = 4cm. Mắt đặt sau kính 2cm. Tìm vị trí đặt vật mà tại đó độ bội giác bằng độ phóng đại. Biết điểm cực cận cách mắt 22cm.
a) 5cm	b) 3cm	c) 2,5cm	d) 3,3cm	e) 3,4cm
* Đề chung cho câu 269, 270
Một người có điểm cực cận cách mắt 20cm. Năng suất phân ly bằng 2' (1' = 3 . 10-4 rad)
Câu269. Khoảng cách ngắn nhất mà mắt còn phân biệt được giữa hai điểm khi mắt điều tiết tối đa bằng:
a) 6 x 10-3cm	b) 8 x 10-3cm	c) 12 x 10-3cm	d) 8 x 10-3cm	e) Đáp số khác.
Câu270. Mắt người đặt sát kính lúp có tiêu cự f = 4cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm gần nhau nhất mà mắt còn phân biệt được khi điều tiết tối đa bằng:
a) 4 x 10-3cm	b) 8 x 10-3cm	c) 0,5 x 10-3cm	d) 2 x 10-3cm	e) Đáp số khác
Câu271. Một người mắt bình thường, quan sát ở vô cực qua thấu kính có tiêu cực f = 5cm. Khoảng cách tối thiểu giữa hai điểm mà mắt còn phân biệt được là bao nhiêu? năng suất phân ly của mắt là 
2' (1' = 3 x 10-4rad)
a) 20 x 10-4cm	b) 10-4cm	c) 3 x 10-3cm	d) 2 x 10-3cm	e) Đề cho thiếu dữ liệu
Câu272. Kính hiển vi là:
a) Dụng cụ quang học bỗ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật rất nhỏ.
b) Hệ thống gồm thấu kính hội tụ gắn đồng trục chính, khoảng cách giữa hai thấu kính không đổi. Vật kính có tiêu cự dài còn thị kính có tiêu cự ngắn
c) Hệ thống gồm 2 thấu kính có tiêu cự ngắn, gắn đồng trục chính và khoảng cách giữa hai kính có thể thay đổi
d) Câu a, c đúng	e) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
Câu273. Khi quan sát vật AB qua kính hiển vi. Người ta đặt vật AB trong khoảng:
a) Rất gần vật kính	
b) Ngoài tiêu điểm F1 của vật kính, sao cho ảnhA1B1 nằm trong khoảng từ tiêu điểm F2 đến quang tâm 02 của thị kính
c) Ngòai tiêu điểm F1của vật kính sao cho ảnh A2B2 cho bởi hệ thấu kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
d) Câu b đúng	e) Cả ba câu a, b, c đều đúng
Câu274. Một người mắt bình thường đã điểu chỉnh kính hiển vi để thấy rõ vật ở trạng thái không điều tiết. Người cận thị dùng kính hiển vi này phải:
a) Nâng ống kính lên để cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
b) Hạ ống kính xuống để cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn của mắt.
c) Đeo kính sửa để nhìn vật ở vô cực mà không phải điều tiết rồi mới quan sát vật qua kính hiển vi.
e) Câu a, c đúng	d) Câu b, c đúng
Câu275. Để tăng tốc độ bội giác của kính hiển vi, người ta chế tạo kính hiển vi có:
a) Tiêu cự của vật kính và thị kính đều ngắn
b) Tiêu cự của vật kính dài, còn tiêu cự của vật kính ngắn
c) Tiêu cự của vật kính ngắn, còn tiêu cự của thị kính dài
d) Tiêu cự của vật kính và thị kính đều dài
e) Khoảng cách giữa vật kính và thị kính ngắn.
Câu276 . Gọi d là khoảng cách từ vật AB đến vật kính;d' là khoảng cách từ ảnh A1B1 đến vật;là độ dài quang học của kính hiển vi.f1 là tiêu cự của vật kínhf2 là tiêu cự của thị kính. Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt. Công thức nào sau đây dùng để tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực:
a)	b) 	c) 	d) 	
Câu277. Trên vành vật kính hiển vi ghi X100, số liệu này cho ta biết:
a) Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
b) Độ phóng đại ảnh của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
c) Độ bội giác của vật khi ngắm chừng ở vô cực
d) Độ phóng đại ảnh qua vật kính khi ngắm chừng ở vô cực 
e) Tất cả các câu trên đều sai
Câu278. Trên vành thị kính của kính hiển vi có ghi X - 8, số liệu này cho ta biết:
a) Độ bội giác của thị kính khi ngắm chừng ở vô cực
b) Độ phóng đại ảnh của thị kính khi ngắm chừng ở vô cực
c) Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở cực cận
d) Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở cực viễn 
e) Câu a, b đều đúng
Câu279. Vật kính của hiển vi cí tiêu cự f1 = 1cm, thị kính có tiêu cự f2 = 4cm. Hai kính cách nhau 17cm. Tính độ bội giác của kính trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực. Lấy Đ = 25cm.
a) 60cm	b) 75	c) 106,25	d) 5,9	e) Đáp số khác.
Câu280 . Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vi là 15,5cm. Vật kính có tiêu cự 0,5cm. Biết DC = 25cm và độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là 200. Tiêu cự của thị kính bằng:
a) 3cm	b) 4cm	c) 2cm	d) 3,5cm	e) 4,2cm
Câu281. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vi bằng 15cm. vật kính có tiêu cự bằng 1cm, thị kính có tiêu cự bằng 5cm. Khoảng cách từ vật đến vật kính khi ngắm chừng ở vô cực bằng:
a) 1,2cm	b) 1,333cm	c)1,111cm	d) 1,05cm	e) 1,222cm.
Câu282. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1 = 5,4mm, thị kính có tiêu cự f2 = 2cm. Mắt người quan sát đặt cách sau thị kính và điều chỉnh kính để quan sát ảnh cuối cùng ở khoảng nhìn rõ ngắn nhất (25cm). Khi đó vật cách vật kính 5,6mm. Khoảng cách giữa hai kính bằng:
a) 187,28mm	b) 1,333cm	c) 158,33mm	d)169,72mm	e) 170,27mm.
Câu283. Trên vành vật kính của kính hiển vi có ghi X100 và trên vành thị kính có ghi X5. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực bằng:
a) 20	b) 50	c) 500	d) 200	e) Đáp số khác
Câu284. Dùng kính hiển vi có độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực bằng 200 để quan sát một vật nhỏ có chiều dài 2m. Góc trông ảnh qua kính bằng bao nhiêu khi ngắm chừng ở vô cực. Lấy Đ = 25cm.
a) 2 x 10-3rad	b) 1,6 x 10-3rad	 c) 3,2 x 10-3rad	 d) 10-3rad	 e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu
Câu285. Kính hiển vi trên vành vật kính có ghi X - 200 và trên vành thị kính có ghi X - 5. Một người có năng suất phân ly bằng 5 x 10-4rad dùng kính này để quan sát vật AB. Vật AB nhỏ nhất có thể nhìn được khi ngắm chừng ở vô cực bằng bao nhiêu. 
Lấy Đ = 20cm.
a) 0,5m	b) 2m	c) 2,5m	d) 0,1m	e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu.
Câu286.Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự 1cm. Độ dài quang học của kính bằng 16mm. Kính được ngắm chừng ở vô cực. Độ phóng đại của vật kính bằng:
a)6	b) 8	c) 16	d)14	e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu
Câu287. Khoảng cách giữa hai thấu kính của kính hiển vi bằng 18cm. Vật kính có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cự 3cm. Ban đầu vật cần quan sát cách vật kính 1,06cm. Cần dịch chuyển kính theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để ảnh cuối cùng ở vô cực.
a) Dịch chuyển kính, gần vật thêm 0,022cm	b) Dịch chuyển kính xa vật thêm 0,022cm
c) Dịch chuyển kính gần vật thêm 0,011cm	d) Dịch chuyển kính xa vật thêm 0,011cm
e) Dịch chuyển kính xa vật thêm 0,03cm
* Đề chung cho các câu 288, 289, 290
Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1 = 0,8cm thị kính có tiêu cự f2 = 2cm. Khoảng cách giữa hai kính bằng 16cm.
Câu288. Tìm độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực. lấy Đ = 25cm.
a) 100	b) 200	c) 160	d) 180	e) Đáp số khác.
Câu289. Tìm khoảng cách từ vật đến vật kính khi kính được ngắm chừng ở vô cực:
a) 0,8484cm	b) 0,8cm	c) 0,707cm	d) 0,8123	e) 0,8234
Câu290. Vật kính của kính thiên văn có f1 = 1,2m và thị kính có tiêu cự f2 = 5cm. Khoảng cách giữa hai kính phải bằng bao nhiêu để độ phóng đại của ảnh cuối cùng không phụ thuộc vào vị trí vật AB trước hệ.
a) 6,2cm	b) 1,15	m	c) 1,25m	d) 105cm	e) Đáp số khác.
Câu291. Vật kính của kính thiên văn có tiêu cự f1 = 30cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực bằng 15. Tiêu cự của thị kính bằng:
a) 2cm	b) 1,5cm	c) 2,5cm	d) 3cm	e) Đáp số khác
Câu292. Kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực có độ bội giác bằng 100. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính lúc này bằng 202cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt bằng:
a) f1 = 198cm; f2= 4cm	b) f1 = 200cm; f2= 2cm	c) f1 = 201cm; f2= 1cm	d) f1 = 196cm; f2= 6cm	e) Đáp số khác

Tài liệu đính kèm:

  • doc300 cau hoi trac nghiem Quang Hoc VL 11.doc