Giáo án Tự chọn môn Vật lý 11 - Ôn tập học kì II

Giáo án Tự chọn môn Vật lý 11 - Ôn tập học kì II

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức :

- Ôn tập cho học sinh một số kiến thức cơ bản ở kì II.

2. Kĩ năng :

- Rèn luyện phương pháp giải một số bài tập về cảm ứng từ và suất điện động cảm ứng.

3. Thái độ :

- Học tập tự giác, tích cực, chủ động.

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên :

- Một số dạng bài tập cơ bản thường gặp.

2. Học sinh :

- Ôn tập kĩ phần lí thuyết tương ứng.

III. Lên lớp :

1. Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự

2. Kiểm tra bài cũ :

- Cc cơng thức tính cảm ứng từ gy bởi dịng điện trong dây dẫn thẳng dài, trong khung dy trịn v trong ống dy di?

- Các công thức tính suất điện động cảm ứng và suất điện động tự cảm?

3. Phương pháp và nội dung bài giảng :

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 2290Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn môn Vật lý 11 - Ôn tập học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ II
G A tự chọn-tuần 34
Mục tiêu :
Kiến thức :
Ơn tập cho học sinh một số kiến thức cơ bản ở kì II.
Kĩ năng :
Rèn luyện phương pháp giải một số bài tập về cảm ứng từ và suất điện động cảm ứng.
Thái độ :
Học tập tự giác, tích cực, chủ động.
Chuẩn bị :
Giáo viên :
- Một số dạng bài tập cơ bản thường gặp.
Học sinh :
Ơn tập kĩ phần lí thuyết tương ứng.
Lên lớp :
Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự 
Kiểm tra bài cũ :
Các cơng thức tính cảm ứng từ gây bởi dịng điện trong dây dẫn thẳng dài, trong khung dây trịn và trong ống dây dài?
Các cơng thức tính suất điện động cảm ứng và suất điện động tự cảm?
Phương pháp và nội dung bài giảng :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
20’
20’
Bài 1: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vịng dây dẫn đồng tâm, bán kính một vịng là R = 8 cm, vịng kia là 2R; trong mỗi vịng cĩ dịng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Xét các trường hợp sau:
a. Hai vịng nằm trong cùng một mặt phẳng, hai dịng điện cùng chiều.
b. Hai vịng nằm trong cùng một mặt phẳng, hai dịng điện ngược chiều.
c. Hai dây dẫn nằm trong hai mặt phẳng vuơng gĩc với nhau. 
ĐS: a. 11,8.10-5T; b. 3,9.10-5T; c. 8,8.10-5T.
- Đổi đơn vị: 8cm = 8.10-2 m
- Áp dụng cơng thức đã biết để tính B1 và B2 
- áp dụng nguyên lí chồng chất từ trường để tìm cảm ứng từ tổng hợp B.
Bài 2: Một khung dây trịn, bán kính 10 cm gồm 50 vịng được đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một gĩc 60o. Lúc đầu cảm ứng từ cĩ giá trị bằng 0,05 T. Tìm suất điện động cảm ứng trong khung nếu trong khoảng 0,05 s:
	a. Cảm ứng từ tăng đều lên gấp đơi.
	b. Cảm ứng từ giảm đều đến khơng.	ĐS: a. 1,36 V; b. 1,36V.
- Suất điện động cảm ứng được tính theo cơng thức nào? Đổi 10 cm = 10-1 m.
- Gĩc hợp bởi pháp truyến của S và cảm ứng từ bằng bao nhiêu?
Bài 3: Dịng điện qua một ống dây khơng cĩ lõi sắt biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,01 s cường độ dịng điện tăng từ i1 = 1 A đến i2 = 2 A, suất điện động tự cảm trong ống dây bằng 20 V. Hỏi hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây.	 ĐS: 0,2 H; 0,3 J.
Bài 4: Một ống dây dài 50 cm cĩ 2500 vịng. Đường kính của ống dây bằng 2 cm. Cho một dịng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dịng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 1,5 A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây.(Lấy )	ĐS: 0,75 V.
HƯỚNG DẪN BÀI 1
Cảm ứng từ do mỗi dịng điện gây ra:
a, Khi hai dịng điện đồng phẳng và cùng chiều thì
 nên cảm ứng từ tổng hợp tại tâm các vịng dây cĩ độ lớn:
b, Khi hai dịng điện đồng phẳng và ngược chiều thì nên cảm ứng từ tổng hợp tại tâm các vịng dây cĩ độ lớn:
c, Khi hai dịng điện nằm trong hai mặt phẳng vuơng gĩc với nhau thì nên cảm ứng từ tổng hợp tại tâm các vịng dây cĩ độ lớn:
8,78.10-5 T
HƯỚNG DẪN BÀI 2
a, Suất điện động cảm ứng trong tồn khung dây được tính theo cơng thức:
b, Tương tự câu (a) ta cĩ:
HƯỚNG DẪN BÀI 3
a, Tìm hệ số tự cảm của ống dây . Ta cĩ:
b, Độ biến thiên năng lượng từ trường trong ống dây:
HƯỚNG DẪN BÀI 4
a, Độ tự cảm của ống dây:
b, Suất điện động tự cảm:
củng cố :
Phương pháp giải và phương pháp vẽ hình.
Dặn lớp :
Ơn tập tốt lí thuyết và làm các bài tập trong đề cương.
Rút kinh nghiệm :
Ngày........tháng........năm............
Kí duyệt
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 35.doc