Giáo án môn Hóa học 11 - Bài 14: Axit photphoric và muối photphat

Giáo án môn Hóa học 11 - Bài 14: Axit photphoric và muối photphat

I.Mục tiêu bài học

 1.Kiến thức

 a.Biết

- Biết cấu tạo phân tử ,tính chất vật lý ,của axit H3PO4

- Ứng dụng và phương pháp điều chế axit H3PO4

- Ứng dụng và cách nhận biết ion PO43-

 b.Hiểu

- Tính chất hoá học của H3PO4

- Tính chất của muối PO43-

 2.Kĩ năng

- Viết phương trình điện ly và phương trình hoá học

- Giải các bài tập có liên quan đến H3PO4 và PO43-

 3.Thái độ

- Tầm quan trọng của H3PO4 và của muối PO43- trong đời sống và sản xuất

 4.Trọng tâm

- Tính chất hoá học và cách điều chế H3PO4

- Tính chất và cách nhận biết PO43-

II.Chuẩn bị

 1.Giáo viên :

-Hoá chất : H2SO4 đặc ,dung dịch :AgNO3,Na3PO4,KNO3 (loãng)

-Dụng cụ :ống nghiệm

 

doc 6 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 2824Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học 11 - Bài 14: Axit photphoric và muối photphat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp :
Nhóm 6
Ngày soạn:
CHƯƠNG II :NITO – PHOTPHO
BÀI 14 :AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
I.Mục tiêu bài học
 1.Kiến thức
	a.Biết
Biết cấu tạo phân tử ,tính chất vật lý ,của axit H3PO4
Ứng dụng và phương pháp điều chế axit H3PO4
Ứng dụng và cách nhận biết ion PO43-
	b.Hiểu
Tính chất hoá học của H3PO4
Tính chất của muối PO43-
 2.Kĩ năng
Viết phương trình điện ly và phương trình hoá học 
Giải các bài tập có liên quan đến H3PO4 và PO43-
 3.Thái độ 
Tầm quan trọng của H3PO4 và của muối PO43- trong đời sống và sản xuất
 4.Trọng tâm 
Tính chất hoá học và cách điều chế H3PO4
Tính chất và cách nhận biết PO43-
II.Chuẩn bị 
 1.Giáo viên :
-Hoá chất : H2SO4 đặc ,dung dịch :AgNO3,Na3PO4,KNO3 (loãng)
-Dụng cụ :ống nghiệm
 2.Học sinh
-SGK, bảng tính tan,cách viết phương trình điện li và công thức cấu tạo 
III.Phương pháp
- Thuyết trình ,đàm thoại,trực quan ,hoạt động theo nhóm nhỏ
IV.Tiến trình bài lên lớp:
 1.Ổn định lớp
 2.Kiểm tra bài cũ
 3.Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung bài học
Hđ1:Cấu tạo phân tử H3PO4
?Viết công thức cấu tạo của phân tử H3PO4
?Cho biết bản chất các liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là gì?
?Xác định số oxi hoá của P 
Hđ2:Tính chất vật lý
?Quan sát lọ đựng H3PO4 ,nhận xét và cho biét tính chất vật lí của axit H3PO4
-Axit photphoric ,còn gọi là axit orthophtphoric 
-GV kết luận về tính chất vật lý của H3PO4
-DD thường dùng đạc sánh,có nồng độ 85%.
Hđ3: Tính chất hoá học
? Dựa vào số oxi hoá của P trong phân tử H3PO4 và số oxi hoá có thể có của P, dự đoán tính chất hoá học của H3PO4
- GV nhận xét ý kiến và giải thích: ở H3PO4 khó bị khử, không có tính oxi hoá như HNO3 vì trong hợp chất này P ở mức oxi hoá +5 bền hơn, không dễ gì bị thay đổi trong các pứhh 
- H3PO4 dễ bị mất nước khi đun nóng.
? Hãy cho bíêt quá trình mất nước của H3PO4 diễn ra như thế nào dưới tác dụng của nhiệt độ.
- GV kết luận, tóm tắt dưới dạng sơ đồ.
? Viết pt điện ly của H3PO4, nhận xét
? Trong dd H3PO4 tồn tại các loại ion gì
- H3PO4 mang tất cả các tính chất của 1 axit
? Nhắc lại các tính chất của 1 axit, cho VD minh hoạ
? Viết ptpư của H3PO4 với dd kiềm
Hđ4: Điều chế và ứng dụng
? Cho biết phương pháp điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm
- Trong công nghiệp, H3PO4 được điều chế từ quặng photphorit hoặc apatit.
? H3PO4 tinh khiết được điều chế từ P qua mấy giai đoạn
Hđ5: Tính chất của muối photphat 
- Muối photphat bao gồm photphat trung hoà ( Na3PO4, Ca3(PO4)2) và photphat axit đihidrophotphat (NaH2PO4, Ca(H2PO4)2), hiđrophotphat (Na2HPO4, CaHPO4)
? Dựa vào bảng tính tan, nhận xét tính tan của các muối photphat
? Viết pư thuỷ phân của muối Na3PO4 dạng phân tử và ion thu gọn
? Nhận xét môi trường của các dung dịch muối photphat
? Cách nhận biết muối photphat, viết ptpư chứng minh.
Hđ6: Củng cố và dặn dò
- Củng cố: Phiếu học tập
- Dặn dò: làm bài tập trong SGK, chuẩn bị bài phân bón hoá học, các nhóm chuẩn bị các mẫu phân đạm, phân lân, phân kali
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS hoạt động nhóm
-Hs nghe và ghi bài 
- Dự kiến câu trả lời: H3PO4 có tính oxi hoá
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS dựa vào SGK, thảo luận nhóm, trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS thảo luận nhóm
+ Làm đổi màu chỉ thị
+ Tác dụng với kim loại
+ Với oxit bazơ, bazơ
+ Với dd muối
- HS thảo luận nhóm
- Dựa vào SGk trả lời
- HS lắng nghe, ghi bài
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- Dự kiến câu trả lời: môi trường kiềm à quỳ tím hoá xanh
- HS trả lời
- HS thảo luận nhóm
I-AXIT PHOTPHORIC
 1.Cấu tạo phân tử
H – O H – O 
H – O P = O hoặc H – O P à O
H – O H – O
-Các liên kết trong phân tử H3PO4 là liên kết cộng hoá trị có cực
-Trong phân tử H3PO4 ,photpho có số oxi hoá là +5
 2.Tính chất vật lý
-H3PO4 là chất rắn dạng tinh thể,trong suốt ,không màu
-t nc 42,50C
-Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
 3. Tính chất hoá học
 a. Tính oxi hoá - khử
- H3PO4 khó bị khử, không có tính oxi hoá như HNO3 vì trong hợp chất này P ở mức oxi hoá +5 bền hơn, không dễ gì bị thay đổi trong các pứhh.
 b. Tác dụng bởi nhiệt
 H3PO4 H4P207 HPO3
a.orthophotphoric a.diphotphoric a.metaphotphoric
- Các axit H4P2O7, HPO3 có thể kết hợp với nước để tạo H3PO4
 c. Tính axit
- H3PO4 phân ly theo 3 nấc
H3PO4 H+ + H2PO4-
mạnh
H2PO4- H+ + HPO42-
yếu
HPO42- H+ + PO43-
rất yếu
=> H3PO4 là 1 đa axit
- H3PO4 mang tất cả các tính chất của 1 axit
- Tuỳ theo tỷ lệ chất phản ứng mà sản phẩm thu được là muối trung hoà, muối axit hoặc hỗn hợp các muối
VD: H3PO4 + NaOH à NaH2PO4 + H2O
 H3PO4 +2NaOH à Na2HPO4 + H2O
 H3PO4 + 3NaOH à Na3PO4 + H2O
 4. Điều chế và ứng dụng
 a. Phòng thí nghiệm:
P + 5HNO3đặc à H3PO4 + 5NO2 + H2O
 b. Trong công nghiệp
- Từ quặng:
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc à 3CaSO4 + 2H3PO4
- Từ P:
P à P2O5 à H3PO4
II. Muối photphat
- Muối photphat bao gồm photphat trung hoà ( Na3PO4, Ca3(PO4)2) và photphat axit đihidrophotphat (NaH2PO4, Ca(H2PO4)2), hiđrophotphat (Na2HPO4, CaHPO4)
 1. Tính chất của muối photphat
 a. Tính tan
- Tất cả các muối hidrophotphat đều tan trong nứơc, muối photphat của các cation K+, Na+, NH4+: tan, còn lại không tan hoặc ít tan.
 b. Phản ứng thuỷ phân
Các muối photphat tan bị thuỷ phân trong dung dịch
VD: Na3PO4 + H2O à Na2HPO4 + NaOH
 PO43- + H2O à HPO42- + OH-
 2. Nhận bíêt ion photphat
Dùng dd AgNO3
3Ag+ + PO43- à Ag3PO4 
 vàng
 PHIẾU HỌC TẬP
 + SiO2 + C + O2 
Ca3(PO4)2 P A H3PO4 Na3PO4 
 (1) (2) (3) (4) 
 (5)
 B
 vàng

Tài liệu đính kèm:

  • doclop11-14.doc