Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí 11 - Mã đề thi 135

Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí 11 - Mã đề thi 135

Câu 1: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:

A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần

Cõu 2: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 2.105 (m/s) vuông góc với . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:

A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N)

C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N)

Câu 3: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10-3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là:

A. 4,4 (V) B. 6,3 (V) C. 2,8 (V) D. 1,1 (V)

Cõu 4: Chọn câu sai

Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều

A. phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong khung.

B. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ.

C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ.

D. tỉ lệ thuận với diện tích của khung.

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1509Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí 11 - Mã đề thi 135", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MễN vật lớ 11
Thời gian làm bài: 60 phỳt; 
(40 cõu trắc nghiệm)
Mó đề thi 135
Họ, tờn thớ sinh:..........................................................................
Số bỏo danh:...............................................................................
Cõu 1: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:
A. 3 lần	B. 6 lần	C. 9 lần	D. 12 lần
Cõu 2: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 2.105 (m/s) vuông góc với . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A. 3,2.10-14 (N)	B. 6,4.10-14 (N)	
C. 3,2.10-15 (N)	D. 6,4.10-15 (N)
Cõu 3: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10-3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là:
A. 4,4 (V)	B. 6,3 (V)	C. 2,8 (V)	D. 1,1 (V)
Cõu 4: Chọn câu sai 
Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều
A. phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong khung.
B. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ.
C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ.
D. tỉ lệ thuận với diện tích của khung.
Cõu 5: Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là:
A. 30 (mJ).	B. 3.104 (J).	C. 30 (kJ).	D. 0,3 (mJ).
Cõu 6: Từ trường tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ , do dòng điện thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ , hai vectơ và có hướng vuông góc với nhau. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ tổng hợp với vectơ là α được tinh theo công thức:
A. tanα = 	B. tanα = 	C. sinα = 	D. cosα = 
Cõu 7: Khi UAB = - 2(V). Xác định câu đúng:
A. VA - VB = 2(V).
B. VA - VB = - 2(V).
C. VA = - 2(V).
D. VB = - 2(V).-------------------------------------------
Cõu 8: Hai điện tớch điểm q1 = -2.10-8C, q2 = 1,8.10-7C đặt trong chõn khụng tại A và B cỏch nhau 8 cm. Hỏi phải đặt điện tớch q tại C ở đõu để nú nằm cõn bằng.
A. AC = 6cm, BC = 10cm B. AC = 4cm, BC = 10cm
C. AC = 6cm, BC = 12cm D. AC = 4cm, BC = 12cm
Cõu 9: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là:
A. 20,4 (cm)	B. 27,3 (cm)	C. 18,2 (cm)	D. 16,0 (cm)
Cõu 10: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 5000C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Hệ số αT khi đó là:
A. 1,25.10-4 (V/K)	B. 12,5 (mV/K)	
C. 1,25 (mV/K)	D. 1,25(mV/K)
Cõu 11: Một ống dây dài ,chiều dài 20cm gồm N=5000 vòng quấn đều theo chiều dài ống,ống dây không có lõi và đặt trong không khí .Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây của ống là I=0,5A.Cảm ứng từ trong ống dây là:
A. B = 157T;	B. B = 15,7.10 -3T;	
C. B = 0,57T;	D. Một đáp số khác
Cõu 12: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động.
Cõu 13: Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ:
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian.	
B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.
C. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian.	
D. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian.
Cõu 14: Cường độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA, trong thời gian 1s số electron bứt ra khỏi mặt catốt là:
A. 6,1.1015 electron.	B. 6.0.1015 electron	
C. 6,6.1015 electron.	D. 6,25.1015 electron.
Cõu 15: Một tụ điện xoay khụng khớ khi nối hai bản tụ với hiệu điện thế 100V thỡ điện tớch trờn tụ là 2.10-7 C Nếu tăng diện tớch của hai bản tụ lờn gấp đụivà nối hai bản tụ với hiệu điện thế 50V thỡ điện tớch trờn tụ là:
A. 2.10-7C	B. 4.10-7C	C. 2.10-8C	D. 5.10-8C
Cõu 16: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 6,4.10-15 (N)	B. 3,2.10-14 (N)	
C. 6,4.10-14 (N)	D. 3,2.10-15 (N)
Cõu 17: Chọn câu trả lời Đúng. Dòng điện trong không khí là dòng chuyển dười có 
hướng của :
A. Các ion dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường
B. Các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường
C. Các electron tự do
D. Các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm cùng các electron ngược chiều điện trường
Cõu 18: Hai búng đốn cú điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn cú điện trở trong 
1 Ω thỡ cường độ dũng điện trong mạch là 12/7 A. Khi thỏo một đốn ra thỡ cường độ dũng điện trong mạch là
A. 1 A	B. 6/7 A.	C. 5/6 A.	D. 6/5 A.
Cõu 19: Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích thước 2 (cm) x 3 (cm) đặt trong từ trường đều. Khung có 200 vòng dây. Khi cho dòng điện có cường độ 0,2 (A) đi vào khung thì mômen ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10-4 (Nm). Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là:
A. 0,10 (T)	B. 0,05 (T)	C. 0,40 (T)	D. 0,75 (T)
Cõu 20: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ truờng đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2(N). Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là:
A. 0,50	B. 600	C. 300	D. 900
Cõu 21: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có
A. cường độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1	
B. cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiều với I1
C. cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1	
D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1
Cõu 22: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì
A. 	B. 	
C. BM = 2BN	D. BM = 4BN
Cõu 23: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì
A. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
B. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.
D. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
Cõu 24: "Dung lượng của acquy là lớn nhất mà acquy cú thể cung cấp khi phỏt điện". Chọn cụm từ thớch hợp trong cỏc cụm từ sau đõy điền khuyết điểm vào phần  ở cõu trờn:
A. Điện năng	B. Cường độ	C. Cụng suất	D. Điện lượng
Cõu 25: Cụng suất sản sinh ra trờn một điện trở R = 10 là P = 90W. Hiệu điện thế U trờn hai đầu điện trở đú bằng :
A. U = 90V.	B. U = 30V.	C. U = 9V.	D. U = 18V.
Cõu 26: Điện phõn dung dịch AgNO3 với điện cực bằng bạc (AAg =108, nAg = 1, k = 1,118.
10-6kg/C). Điện lượng qua bỡnh điện phõn là 965C. Khối lượng bạc bỏm vào catụt là bao nhiờu?
A. 0,108 g	B. 1,08 g	C. 1,08 kg	D. 10,8 g
Cõu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm gần nam cực
B. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần nam cực, cực từ nam của trái đất nằm gần bắc cực
C. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại nam cực, cực từ nam của trái đất nằm tại bắc cực
D. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm tại nam cực
Cõu 28: Hai tụ điện giống nhau cú điện dung C , một nguồn điện cú hiệu điện thế U. Khi hai tụ ghộp nối tiếp và nối vào nguồn thỡ năng của bộ tụ là W1, khi hai tụ ghộp song song với nhau và nối vào nguồn thỡ năng lượng của bộ tụ là W2 , ta cú:
A. W2 = 4W1	B. W1 = W2	
C. W2 = 2W1	D. W1 = 4W2
Cõu 29: Độ từ khuynh là:
A. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang
B. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng thẳng đứng
C. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và kinh tuyến địa lý
D. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng xích đạo của trái đất
Cõu 30: Một khung dây tròn bán kính R = 10 (cm), gồm 50 vòng dây có dòng điện 10 (A) chạy qua, đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là:
A. B = 2.10-3 (T).	B. B = 3,14.10-3 (T).	
C. B = 1,256.10-4 (T).	D. B = 6,28.10-3 (T).
Cõu 31: Cú hai bản kim loại phẳng, tớch điện trỏi dấu, đặt song song nhau trong chõn khụng, cỏch nhau 1(cm); hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 100(V), cường độ điện trường giữa hai bản là:
A. 100 (V/m)	B. 0,01 (V/m)	
C. 10-4 (V/m)	D. 104 (V/m)
Cõu 32: Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do:
A. trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống nh các kim nam châm nhỏ
B. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường
C. chất sắt từ là chất thuận từ
D. chất sắt từ là chất nghịch từ
Cõu 33: Một bộ ăcquy cú suất điện động 9V được nạp điện bằng nguồn điện cú hiệu điện thế 12V, cường độ dũng điện khi nạp là 1A. Điện trở trong của bộ acquy cú giỏ trị
A. 2 W.	B. 3/4 W.	C. 3 W	D. 4/3 W.
Cõu 34: Hạt α có khối lượng m = 6,67.10-27 (kg), điện tích q = 3,2.10-19 (C). Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 106 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hớng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
A. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N) B. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.110-12 (N)
C. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.110-12 (N) D. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N)
Cõu 35: Dùng một mini ampe kế đo cường độ dòng điện IB qua cực bazơ, và một ampe kế đo cường độ dòng điện IC qua côlectơ của tranzto. Kết quả nào sau đây là không đúng?
A. IB rất nhỏ thì IC cũng nhỏ.	B. IB tăng thì IC tăng.
C. IB tăng thì IC giảm.	D. IB giảm thì IC giảm.
Cõu 36: Giữa hai bản phẳng tớch điện trỏi dấu bằng nhau, cỏch nhau 10cm cú hiệu điện thế 50V. Hiệu điện thế giữa 2 điểm cỏch nhau 1cm theo phương vuụng gúc với cỏc bản là:
A. 5V	B. 10V	C. 4V	D. 20V
Cõu 37: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn ?
A. q E d.	B. qE
C. E.d	D. Không có biểu thức nào.
Cõu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điôt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. Điôt bán dẫn có khả năng phát quang khi có dòng điện đi qua.
C. Điôt bán dẫn có khả năng ổn định hiệu điện thế giữa hai đầu điôt khi bị phân cực ngược
D. Điôt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
Cõu 39: Cú n nguồn giống nhau (mỗi nguồn cú suất điện động E và điện trở trong r) được ghộp thành bộ nguồn. Trong cỏc cỏch ghộp sau: 	
I. Ghộp song song. 	II. Ghộp nối tiếp. 	III. Ghộp hỗn hợp.
Cỏch ghộp nào tạo ra bộ nguồn cú suất điện động lớn nhất?
A. II và III.	B. III.	C. II.	D. I.
Cõu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?
A. Dùng muối AgNO3. B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
C. Dùng anốt bằng bạc. D. Dùng huy chương làm catốt.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docLy11 BaiKiemTraSo3C.doc