Đề thi học kỳ II - Năm học 2009 - 2010 môn Vật lý khối 11 - Mã đề 710

Đề thi học kỳ II - Năm học 2009 - 2010 môn Vật lý khối 11 - Mã đề 710

Câu 1: Một dòng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ của từ trường do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng là :

A. 2,5cm B. 10cm C. 5cm D. 25cm

Câu 2: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài, cách dây dẫn một khoảng r?

A. B. C. D.

Câu 3: Vật sáng qua thấu kính hôi tụ cho ảnh có số phóng đại , cách thấu kính12cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A. f = 2cm B. f = 0,25cm C. f = 4cm D. f = 5cm

Câu 4: Góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa nước và không khí là bao nhiêu? Biết nước có chiết suất 4/3

A. igh = 48,60 B. igh = 480 C. igh = 45,60 D. igh = 420

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II - Năm học 2009 - 2010 môn Vật lý khối 11 - Mã đề 710", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
	MễN VẬT Lí KHỐI 11
	Thời gian làm bài: 45 phỳt.
	(Khụng kể thời gian phỏt đề)
	------------------------Y°Y-----------------------
Mó đề: 710
Họ và tờn:..........................................................Lớp:...................	
SBD:............................................................................................
	---------------------------------------------------------------------------------------------------
Cõu 1: Một dũng điện cú cường độ I = 5A chạy trong một dõy dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ của từ trường do dũng điện này gõy ra tại điểm M cú độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cỏch dõy một khoảng là :
A. 2,5cm	B. 10cm	C. 5cm	D. 25cm
Cõu 2: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dũng điện I chạy trong dõy dẫn thẳng dài, cỏch dõy dẫn một khoảng r?
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 3: Vật sỏng qua thấu kớnh hụi tụ cho ảnh cú số phúng đại , cỏch thấu kớnh12cm. Tiờu cự của thấu kớnh là:
A. f = 2cm	B. f = 0,25cm	C. f = 4cm	D. f = 5cm
Cõu 4: Gúc giới hạn phản xạ toàn phần giữa nước và khụng khớ là bao nhiờu? Biết nước cú chiết suất 4/3
A. igh = 48,60	B. igh = 480	C. igh = 45,60	D. igh = 420
Cõu 5: Trong hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng, điều nào sau đõy là đỳng?
A. Tia khỳc xạ và tia tới đều cựng nằm về một phớa so với phỏp tuyến tại điểm tới.
B. Tia khỳc xạ và tia tới luụn cựng nằm trong mặt phẳng tới
C. Gúc tới và gúc khỳc xạ liờn hệ với nhau theo hàm số bậc nhất.
D. Gúc khỳc xạ luụn lớn hơn gúc tới.
Cõu 6: Cụng thức nào sau đõy cho phộp tớnh năng lượng từ trường của ống dõy tự cảm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 7: Cụng thức tớnh suất điện động tự cảm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 8: Hai thấu kớnh cú tiờu cự lần lượt là f1 = 15cm, f2 = -20cm được ghộp đồng trục cỏch nhau 50cm. Đặt một vật AB trước hai thấu kớnh cỏch thấu kớnh hội tụ một khoảng 10cm. Hóy xỏc định tớnh chất, vị trớ,và số phúng đại của ảnh cho bởi hệ thấu kớnh:
A. Ảnh thật, cỏch TKPK 18cm, k = 2	B. Ảnh ảo, cỏch TKPK 20cm, k = 0,6
C. Ảnh ảo, cỏch TKPK 16cm, k = 2	D. Ảnh ảo, cỏch TKPK 16cm, k = 0,6
Cõu 9: Một người cận thị cú khoảng nhỡn rừ của mắt từ 10cm đến 50cm. Độ tụ của kớnh phải đeo và khi đeo kớnh đú người này nhỡn rừ vật ở gần nhất cỏch mắt bao nhiờu?
A. D = -2dp; d = 25cm	B. D= 2dp; d = 12,5cm
C. D = -4dp; d = 15cm	D. D = -2dp; d = 12,5cm
Cõu 10: Chọn cõu đỳng:
Đặt bàn tay trỏi sao cho cỏc đường sức từ xuyờn vào lũng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngún tay chỉ chiều của dũng điện thỡ chiều của lực từ tỏc dụng lờn dõy dẫn mang dũng điện:
A. Ngược chiều từ cổ tay đến ngún tay.	B. Là chiều của ngún cỏi choói ra 900
C. Ngược chiều của ngún cỏi choói ra 900	D. Cựng chiều với đường sức.
Cõu 11: Chiều của lực Lorentz được xỏc định bằng:
A. Quy tắc bàn tay phải	B. Quy tắc nắm tay trỏi
C. Quy tắc bàn tay trỏi	D. Quy tắc nắm tay phải
Cõu 12: Cụng thức tớnh lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy dẫn l mang dũng điện I đặt trong từ trường :
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 13: Cụng thức nào sau đõy khụng phải là cụng thức về lăng kớnh:
A. D = i1 + i2 – A	B. sini1 = nsinr1	C. sini1 = nsini2	D. sini2 = nsinr2
Cõu 14: Chọn cõu đỳng : 
Muốn nhỡn rừ vật thỡ :
A. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt.
B. vật phải đặt trong khoảng nhỡn rừ của mắt và mắt nhỡn ảnh dưới gúc trụng a ³ amin.
C. vật phải đặt càng gần mắt càng tốt.
D. vật phải đặt trong khoảng nhỡn rừ của mắt.
Cõu 15: Trờn vành kớnh lỳp cú ghi 5X. Tiờu cự của kớnh lỳp là:
A. f = 5cm	B. f = 3cm	C. f = 6cm	D. f = 4cm
Cõu 16: Một khung dõy phẳng đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 5.10-2T. Phỏp tuyến của mặt phẳng khung dõy hợp với vectơ B một gúc 450. Khung dõy giới hạn bởi diện tớch . Từ thụng qua khung dõy cú độ lớn bằng:
A. 3.10-5 Wb	B. 6,3.10-5 Wb	C. 4.10-5 Wb	D. 5,3.10-5 Wb
Cõu 17: Hai dũng điện cựng chiều cú cường độ I1 = 2A, I2 = 4A, chạy trong hai dõy dẫn thẳng dài, đồng phẳng song song với nhau đặt trong khụng khớ và cỏch nhau 20cm. Cảm ứng từ tại điểm cỏch đều hai dõy cú r1 = r2 = 10cm cú độ lớn :
A. 4.10-6T;	B. 4.10-7T;	C. 8.10-7T.	D. 12.10-6T;
Cõu 18: Một sợi dõy dẫn dài 2,0m mang dũng điện 15A đặt nghiờng gúc 300 so với từ trường đều . Lực từ tỏc dụng lờn dõy dẫn bằng 0,15N. Độ lớn cảm ứng từ bằng:
A. 0,0058T	B. 0,01T	C. 0,005T	D. 100T
Cõu 19: Cụng thức tớnh lực Lorentz tỏc dụng lờn một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều :
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 20: Từ trường là một dạng vật chất tồn tại xung quanh:
A. Nam chõm và hạt mang điện đứng yờn.	B. Hạt mang điện đứng yờn
C. Nam chõm và hạt mang điện chuyển động	D. Nam chõm
Cõu 21: Chọn phỏt biểu đỳng :
A. Khi từ thụng qua mạch kớn biến thiờn trong mạch xuất hiện dũng điện cảm ứng.
B. Khi mạch kớn quay quanh trục qua tõm của nú và vuụng gúc với mặt phẳng chứa vũng dõy thỡ xuất hiện dũng điện cảm ứng.
C. Khi mạch kớn chuyển động trong từ trường thỡ trong mạch xuất hiện dũng điện cảm ứng
D. Khi mạch kớn chuyển động cú dũng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch
Cõu 22: Phỏt biểu nào sau đõy là sai:
A. Tia tới đi qua quang tõm truyền thẳng.
B. Tia tới (đường kộo dài) đi qua tiờu điểm chớnh của thấu kớnh thỡ tia lú song song với trục chớnh.
C. Tia tới song song với trục chớnh thỡ tia lú cựng phương với tia tới.
D. Tia tới song song với trục chớnh của thấu kớnh thỡ (đường kộo dài) tia lú sẽ đi qua tiờu điểm ảnh chớnh.
Cõu 23: Dũng điện Fu-cụ là :
A. Dũng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kớn khi từ thụng qua mạch biến thiờn
B. Dũng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
C. Dũng điện chạy trong khối vật dẫn
D. Dũng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường.
Cõu 24: Một tia sỏng truyền từ khụng khớ vào một khối chất trong suốt với gúc tới 600 thỡ gúc khỳc xạ trong khối chất trong suốt là 300. Tớnh chiết suất của chất trong suốt.
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 25: Một người quan sỏt một hũn sỏi A ở đỏy của bể nước cú chiều sõu h, theo phương gần vuụng gúc với mặt nước. Người ấy thấy hỡnh như hũn sỏi được nõng lờn gần mặt nước, theo phương thẳng đứng cỏch mặt nước 60cm. Biết nước cú chiết suất là . Chiều sõu của bể nước là:
A. h = 60cm	B. h = 70cm	C. h = 75cm	D. h = 80cm
Cõu 26: Một iụn bay theo quỹ đạo trũn, bỏn kớnh R trong một mặt phẳng vuụng gúc với cỏc đường sức của một từ trường đều. Khi độ lớn vận tốc tăng gấp đụi thỡ bỏn kớnh quỹ đạo là :
A. 	B. 4R	C. R	D. 2R
Cõu 27: Vật AB qua thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự f = -30cm cho ảnh cựng chiều . Tỡm vị trớ, tớnh chất của ảnh.
A. Ảnh ảo, cỏch thấu kớnh 20cm	B. Ảnh thật, cỏch thấu kớnh 20cm
C. Ảnh ảo, cỏch thấu kớnh 60cm	D. Ảnh thật, cỏch thấu kớnh 60cm
Cõu 28: Ảnh của vật sỏng đặt trong khoảng tiờu cự, vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh hội tụ là:
A. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.	B. Ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo, cựng chiều và lớn hơn vật.	D. Ảnh ảo, cựng chiều và nhỏ hơn vật
Cõu 29: Hai điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần:
A. Tia sỏng truyền từ một mụi trường sang một mụi trường chiết quang kộm và gúc tới lớn hơn gúc giới hạn phản xạ toàn phần.	
B. Tia sỏng đang truyền trong một mụi trường thỡ gặp mặt phõn cỏch với mụi trường chiết quang kộm hơn và gúc tới lớn hơn hoặc bằng gúc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. Tia sỏng đi từ mụi trường chiết quang hơn gặp mặt phõn cỏch với mụi trường chiết quang kộm với gúc tới nhỏ hơn gúc giới hạn phản xạ toàn phần.	
D. Tia sỏng đang truyền trong một mụi trường thỡ gặp mặt phõn cỏch mụi trường chiết quang hơn và gúc tới lớn hơn gúc giới hạn phản xạ toàn phần.
Cõu 30: Vật thật AB vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự f = -30cm cho ảnh cỏch vật 15cm. Xỏc định vị trớ của ảnh và vật.
A. d = 15cm; d’ = -30cm	B. d = 30cm; d’ = -15cm
C. d = 20cm; d’= -5cm	D. d = 40cm; d’ = -25cm
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe tham khao Ly_11 HK_II so 6.doc