Đề kiểm tra học kỳ II môn: Tin học 12 - Mã đề 132

Đề kiểm tra học kỳ II môn: Tin học 12 - Mã đề 132

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm)

Câu 1: Bảng danh sách thi Tốt nghiệp phổ thông gồm các trường STT, Họ tên, SBD, Phòng thi; ta có thể chọn trường nào làm khoá chính?

A. Phòng thi B. Họ tên C. STT D. SBD

Câu 2: Đối tượng đưa ra các chủ trương, chính sách, điều luật quy định về bảo mật là:

A. Người phân tích, thiết kế. B. Chính phủ

C. Người quản trị CSDL. D. Người dùng

Câu 3: Trong hệ CSDL khách – chủ

A. Máy chủ kiểm tra việc truy cập dữ liệu và đảm bảo toàn vẹn dữ liệu

B. Máy chủ thực hiện truy vấn và khôi phục dữ liệu

C. Máy chủ cung cấp các dịch vụ về dữ liệu

D. Tất cả các thao tác trên

Câu 4: Có mấy loại kiến trúc của hệ CSDL ?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 5: Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là

A. Mật khẩu. B. Chữ kí điện tử.

C. Dấu vân tay. D. Nhận dạng giọng nói

Câu 6: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

A. Thường xuyên sao chép dữ liệu

B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ

C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng

D. Thường xuyên nâng cấp phần mềm

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 4294Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn: Tin học 12 - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
Trường THPT Trung Nghĩa
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC 12
Mã đề 132
Họ và tên: Lớp : 12A..
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm)
Câu 1: Bảng danh sách thi Tốt nghiệp phổ thông gồm các trường STT, Họ tên, SBD, Phòng thi; ta có thể chọn trường nào làm khoá chính?
A. Phòng thi	B. Họ tên	C. STT	D. SBD
Câu 2: Đối tượng đưa ra các chủ trương, chính sách, điều luật quy định về bảo mật là:
A. Người phân tích, thiết kế.	B. Chính phủ
C. Người quản trị CSDL.	D. Người dùng
Câu 3: Trong hệ CSDL khách – chủ
A. Máy chủ kiểm tra việc truy cập dữ liệu và đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
B. Máy chủ thực hiện truy vấn và khôi phục dữ liệu
C. Máy chủ cung cấp các dịch vụ về dữ liệu
D. Tất cả các thao tác trên
Câu 4: Có mấy loại kiến trúc của hệ CSDL ?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 5: Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là
A. Mật khẩu.	B. Chữ kí điện tử.
C. Dấu vân tay.	D. Nhận dạng giọng nói
Câu 6: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
A. Thường xuyên sao chép dữ liệu
B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng
D. Thường xuyên nâng cấp phần mềm
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Trong hệ CSDL khách – chủ, kinh phí đầu tư cho phần cứng nhiều
B. Trong hệ CSDL khách – chủ, tất cả các máy thực hiện một nhiệm vụ do máy chủ đề ra
C. Trong hệ CSDL khách- chủ, các máy có thể chạy song song
D. Trong hệ CSDL khách – chủ, các máy làm việc một cách tuần tự
Câu 8: Chi phí cho phần cứng có thể giảm là một trong những ưu điểm của:
A. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm	B. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán
C. Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân	D. Hệ cơ sở dữ liệu khách –chủ
Câu 9: Phép cập nhật cấu trúc nào dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?
A. Thêm một trường vào cuối bảng
B. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có
C. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường
D. Đổi tên một trường
Câu 10: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. in dữ liệu.	B. tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.
C. xóa các dữ liệu không cần đến nữa.	D. cập nhật dữ liệu.
Câu 11: Cách nào nêu sau đây không thể nhập dữ liệu cho bảng:
A. nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng	B. nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu.
C. nhập qua báo cáo	D. nhập bằng câu lệnh SQL
Câu 12: Trong kiến trúc khách – chủ
A. Máy chủ và máy khách có vai trò như nhau
B. Máy chủ là máy cung cấp dữ liệu, máy khách là máy khai thác dữ liệu
C. Cả máy khách và máy chủ đều khai thác dữ liệu
D. Máy chủ là máy khai thác dữ liệu, máy khách là máy cung cấp dữ liệu
Câu 13: Các bước chính tạo lập cơ sở dữ liệu:
A. Tạo bảng, chọn khóa chính, Đặt tên và lưu cấu trúc bảng, tạo liên kết giữa các bảng.
B. Tạo bảng, đặt tên trường, chọn khóa chính, tạo liên kết giữa các bảng.
C. Tạo bảng, đặt tên trường, chọn khóa chính, đặt tên và lưu cấu trúc bảng.
D. Tạo bảng, đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, chọn khóa chính.
Câu 14: Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL quan hệ sẽ thay đổi như thế nào?
A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi
B. CSDL sẽ bổ sung thêm các thông tin tìm được sau khi thực hiện truy vấn
C. Các thông tin rút ra sau khi thực hiện truy vấn không còn lưu trong CSDL
D. CSDL chỉ chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn
Câu 15: Khi lên mạng muốn tải thông tin về máy hoặc đưa thông tin lên mạng mà chưa có tài khoản thường phải?
A. Tải thông tin tự do	B. Tất cả đều đúng
C. Đăng ký quyền truy cập	D. Đăng nhập quyền truy cập
Câu 16: Thiết kế của một bảng Hàng hoá
STT
Mã hàng
Tên hàng
Đơn giá
1
GT – 01
Gạo Năng Hương
16
2
GT – 02
Gạo Tám Thơm
17
A. Chọn khoá chính là Tên Hàng	B. Chọn khoá chính là STT
C. Chọn khoá chính là Mã Hàng	D. Chọn khoá chính là Đơn Giá
Câu 17: Đặc điểm của HQTCSDL phân tán ?
A. Cho phép người dùng nhận thấy sự phân tán về mặt lưu trữ dữ liệu	B. Cho phép quản trị CSDL phân tán
C. Chỉ quản lí dữ liệu người dùng	D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Việc thay thế dãy “AAAAAAFFFFFF” bằng “6A6F” là cách mã hóa nào trong các cách sau
A. Độ dài loạt
B. Theo quy tắc vòng tròn
C. Cách ký tự đó một số vị trí xác định trong bảng chữ cái
D. Mỗi kí tự này thay bằng một ký tự khác
Câu 19: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện khi tạo một trường:
A. chọn kiểu dữ liệu
B. đặt kích thước
C. đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt.
D. mô tả nội dung
Câu 20: Hệ QTCSDL dùng để CSDL quan hệ gọi là hệ QTCSDL quan hệ.
A. thao tác trên	B. cập nhật và khai thác.
C. tạo lập và cập nhật.	D. tạo lập, cập nhật và khai thác.
Câu 21: Trong bảng mỗi hàng ( không kể dòng đầu tiên ) được gọi là:
A. Fields	B. dòng	C. bản ghi	D. cột
Câu 22: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?
A. tập hợp các bảng dữ liệu.
B. CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau.
C. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ.
D. CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDL Access.
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Cấu trúc phân tán dữ liệu không cho phép quản trị dữ liệu địa phương
B. Cấu trúc phân tán có chi phí thấp hơn cấu trúc tập trung
C. Cấu trúc phân tán dữ liệu không phù hợp cho nhiều người sử dụng
D. Cấu trúc phân tán dữ liệu phù hợp cho nhiều người sử dụng
Câu 24: Có mấy giải pháp chính để bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. 4	B. 3	C. 6	D. 5
Câu 25: Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính?
A. Nó phải là trường đầu tiên của bảng.
B. Các giá trị của nó phải là duy nhất.
C. Nó phải được xác định như một trường văn bản.
D. Nó không bao giờ được thay đổi
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Cập nhật dữ liệu là bước thực hiện ngay sau bước tạo biểu mẫu
B. Cập nhật dữ liệu là bước thực hiện trước bước tạo biểu mẫu
C. Cập nhật dữ liệu là bước thực hiện ngay sau khi tạo bảng
D. Cập nhật dữ liệu là bước thực hiện trước bước tạo bảng
Câu 27: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?
A. in dữ liệu
B. sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu.
C. so sánh đối chiếu dữ liệu.
D. chọn bảng và mẫu hỏi
Câu 28: CSDL tập trung có ?
A. 4 kiến trúc	B. 2 kiến trúc	C. 5 kiến trúc	D. 3 kiến trúc
Câu 29: Tại sao phải lưu biên bản trong hệ CSDL?
A. Để phát hiện các truy vấn không bình thường.
B. Đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với dữ liệu
C. Trợ giúp việc khôi phục dữ liệu khi có sự cố
D. Tất cả các phương án
Câu 30: Các giải pháp bảo mật nhằm:
A. Bảo vệ cả dữ liệu và chương trình xử lý hệ CSDL
B. Không bị lỗi về phần cứng
C. Không bị mất dữ liệu
D. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
Câu 31: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
A. Tên trường	B. Thuộc tính khoá
C. Địa chỉ của các bảng	D. Thuộc tính của trường bất kỳ
Câu 32: Trong phát biểu sau phát biểu nào sai
A. Một quan hệ có thể có khóa hoặc không	B. Mọi quan hệ bắt buộc phải có khóa
C. Một quan hệ là một bảng	D. Một quan hệ là một Fields
-----------------------------------------------
B. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1( 1 điểm)
- Khái niệm CSDL quan hệ, hệ QT CSDL quan hệ? 
- Các đặc trưng chính của 1 quan hệ?
Câu 2( 1 điểm)
- Nêu ưu điểm và hạn chế của hệ CSDL phân tán?
BÀI LÀM
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
Câu hỏi
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Đáp án
PHẦN TỰ LUẬN

Tài liệu đính kèm:

  • docTN_TN_132.doc