Đề kiểm tra học kì II - Khối 11 - Năm học: 2009 – 2010

Đề kiểm tra học kì II - Khối 11 - Năm học: 2009 – 2010

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) (Khoanh tròn vào phương án đúng)

Câu 1: Chiếu tia sáng từ không khí tới mặt nước dưới góc tới 300. Tính góc khúc xạ biết chiết suất của nước: 4/3; của không khí: 1.

A. r ≈ 220 B. r ≈ 41048’

C. r ≈ 120 D. r ≈ 360

Câu 2: Hiện tượng phản xạ toàn phần không được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây:

A Truyền thông tin liên lạc B. Y học

C. Trang trí D. Truyền tải điện năng

Câu 3: Tác dụng tán sắc ánh sáng Mặt Trời của Lăng kính do nguyên nhân nào sau đây:

A. Do Lăng kính có đáy phẳng B. Do Lăng kính có tiết diện thẳng dạng tam giác

C. Ánh sáng Mặt Trời gồm nhiều ánh sáng mầu D. Do mặt bên của Lăng kính được mài nhẵn

 

docx 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1427Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II - Khối 11 - Năm học: 2009 – 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Phiêng Khoài
Họ tên: .....................................
Lớp: 11A...
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
KHỐI 11
NĂM HỌC: 2009 – 2010
(Thời gian làm bài 45 phút)
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) (Khoanh tròn vào phương án đúng)
Câu 1: Chiếu tia sáng từ không khí tới mặt nước dưới góc tới 300. Tính góc khúc xạ biết chiết suất của nước: 4/3; của không khí: 1.
A. r ≈ 220 
B. r ≈ 41048’ 
C. r ≈ 120 
D. r ≈ 360 
Câu 2: Hiện tượng phản xạ toàn phần không được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây: 
A Truyền thông tin liên lạc
B. Y học
C. Trang trí
D. Truyền tải điện năng
Câu 3: Tác dụng tán sắc ánh sáng Mặt Trời của Lăng kính do nguyên nhân nào sau đây:
A. Do Lăng kính có đáy phẳng
B. Do Lăng kính có tiết diện thẳng dạng tam giác
C. Ánh sáng Mặt Trời gồm nhiều ánh sáng mầu 
D. Do mặt bên của Lăng kính được mài nhẵn
Câu 4: Đặt vật sáng AB có dạng phẳng, mỏng phía trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự - 20cm và cách thấu kính 30cm. Xác định vị trí của ảnh? 
A. Khác phía với vật và cách thấu kính 15cm
B. Cùng phía với vật và cách thấu kính 12cm
C. Khác phía với vật và cách thấu kính 12cm
D. Cùng phía với vật và cách thấu kính 60cm
Câu 5: Đặt vật sáng AB có dạng phẳng, mỏng, cao 2cm phía trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm và cách thấu kính 60cm. Xác định vị trí, chiều cao của ảnh? 
A. Ảnh ở phía sau thấu kính và cao 4cm
B. Ảnh ở phía sau thấu kính và cao 1cm
C. Ảnh ở phía trước thấu kính và cao 4cm
D. Ảnh ở phía trước thấu kính và cao 1,5cm
Câu 6: Đặt vật sáng AB trong khoảng OF của một thấu kính hội tụ. Ảnh của vật sáng qua thấu kính có đặc điểm
Ảnh ảo, sau kính, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Ảnh thật, sau kính, ngược chiều và lớn hơn vật.
Ảnh ảo, trước kính, cùng chiều và lớn hơn vật.
Ảnh thật, sau kính, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Câu 7: Mắt người có thể quan sát được những vật ở rất xa cho đến những vật ở rất gần 
là do:
A. Do năng suất phân li của mắt
B. Do mắt đeo kính
C. Do sử dụng ống nhòm
D. Do sự điều tiết của mắt
Câu 8: Mắt viễn thị là mắt có đặc điểm
Không nhìn rõ vật ở gần, nhìn những vật ở xa đã phải điều tiết
Không nhìn rõ những vật ở gần và những vật ở rất xa
Không nhìn rõ vật ở xa nhưng nhìn rõ vật ở gần
Nhìn những vật ở xa như người bình thường
Câu 9: Một kính lúp được làm từ một thấu kính hội tụ có độ tụ +20 điốp. Tính số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực (lấy Đ = 25cm)
A. G∞ = 1,25
B. G∞ = 5
C. G∞ = 50
D. G∞ = 500 
Câu 10: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Độ tụ của kính mà người đó phải đeo để nhìn rõ vật ở vô cực (kính đeo sát mắt)
A. D = -2 điốp
B. D = - 1,5 điốp
C. D = - 1 điốp
D. D = - 2,5 điốp
Câu 11: Số bội giác của kính hiển vi ngắm chừng ở vô cực có tính chất nào kể sau:
A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính
B. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính
C. Tỉ lệ thuận với độ dài quang học của kính
D. Tỉ lệ thuận với năng suất phân li của mắt
Câu 12: Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có tính chất nào sau đây:
Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật
Ảnh thật, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật
Ảnh ảo, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật
Ảnh ảo, cùng chiều với vật, lớn hơn vật
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Nêu cấu tạo quang học của mắt? vẽ hình?
Câu 2 (3 điểm): Đặt vật phẳng, nhỏ AB trước một thấu kính hội tụ, vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 60cm. Thấu kính có tiêu cự f1 = 20cm. Phía sau thấu kính O1, đặt một thấu kính hội tụ O2 có tiêu cự f2 = 10cm, có trục chính trùng với trục chính của O1 và cách O1 50cm. Xác định vị trí, tính chất của ảnh sau cùng? vẽ hình?
Câu 3 (2điểm): Chiếu một tia sáng đơn sắc từ nước ra không khí dưới góc tới 300. Nước có chiết suất là 4/3; không khí có chiết suất là 1.
a. Tính góc khúc xạ
b. Tăng dần góc tới. Tính giá trị của góc tới mà tại đó không còn tia khúc xạ
HẾT
Học sinh không được sử dụng tài liệu./.

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐỀ KIỂM TRA HKIIK11.docx