Đề kiểm tra học kì I - Môn: Hóa khối 10

Đề kiểm tra học kì I - Môn: Hóa khối 10

Câu 1 (2 điểm) . Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 60. Trong đó số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện dương.

a) Xác định số proton, số electron, số nơtron của X và ion X2+.

b) Viết cấu hình electron của X và ion X2+

Câu 2 (1,5điểm). Nguyên tử của nguyên tố R có 4 electron lớp ngoài cùng. Trong oxit cao nhất, nguyên tố R chiếm 27,27% về khối lượng.

a) Xác định tên của nguyên tố R.

b) Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn (có giải thích).

Câu 3(1 điểm).

a) Viết công thức cấu tạo, công thức electron của X2Y. biết X(Z=1); Y(Z=16)

b) Viết phương trình phản ứng có sự di chuyển electron khi cho Magie tác dụng với khí clo.

Câu 4(1 điểm). nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76. Sb có 2 đồng vị, biết đồng vị 121Sb chiếm 62%. Tìm số khối của đồng vị thứ 2.

Câu 5(3 điểm). Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa.

1. P + HNO3 H3PO4 + NO2 + H2O

2. Fe + H2SO4đ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

3. Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O

 

docx 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Hóa khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TƯ THỤC HỒNG ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: Hóa Học – Khối 10
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1 (2 điểm) . Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 60. Trong đó số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện dương.
Xác định số proton, số electron, số nơtron của X và ion X2+.
Viết cấu hình electron của X và ion X2+
Câu 2 (1,5điểm). Nguyên tử của nguyên tố R có 4 electron lớp ngoài cùng. Trong oxit cao nhất, nguyên tố R chiếm 27,27% về khối lượng.
Xác định tên của nguyên tố R.
Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn (có giải thích).
Câu 3(1 điểm).
Viết công thức cấu tạo, công thức electron của X2Y. biết X(Z=1); Y(Z=16)
Viết phương trình phản ứng có sự di chuyển electron khi cho Magie tác dụng với khí clo.
Câu 4(1 điểm). nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76. Sb có 2 đồng vị, biết đồng vị 121Sb chiếm 62%. Tìm số khối của đồng vị thứ 2.	
Câu 5(3 điểm). Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa.
P + HNO3 H3PO4 + NO2 + H2O
Fe + H2SO4đ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O
Câu 6 (1.5đ). cho 0,48 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl thu đựơc 448 ml khí ( đktc).
Xác định tên kim loại.
Tính C% của dung dịch HCl đã dùng
Cho nguyên tử khối của C: 12; H: 1; Cl:35,5: Mg:24; Ca;40; S:32
...Hết...
TRƯỜNG THPT TƯ THỤC HỒNG ĐỨC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: Hóa Học – Khối 10
Thời gian làm bài: 60 phú
Câu 1 (2 điểm)
P + E + N = 60 (P = E )
2P + N = 60
P – N = 0 P = 20; N = 20 	(0,75đ)
X X2+ + 2e
20e	 18e	(0,25đ)
20p	 20p	(0,25đ)
20n	 20n	(0,25đ)
 Viết cấu hình electron X: 0,25đ; 	X2+: 0,25 đ
Câu 2 (1,5điểm).
Oxit cao nhất của R: RO2
%R = 27,27% %O = 72,73%	(0,25đ)
 	(0,5đ) 	 R = 12 R: C	(0,25đ)
Vị trí của R 	(0,5đ)
Câu 3(1 điểm).
+ Viết công thức cấu tạo X2Y	 (0,25đ)
+ Viết công thức electron X2Y 	 (0,25đ)
Viết phương trình phản ứng có sự di chuyển electron 	0,5đ
Câu 4 (1 điểm).
Đồng vị thứ 2 : ASb chiếm: 38%	(0,25đ)
	0,5đ
 A = 123.	(0,25đ)
Câu 5(3 điểm).: Mỗi phương trình cân bằng đúng được 1 điểm.
Câu 6 (1.5đ).
A + 2 HCl → ACl2 + H2 	(0,25đ)
	nH2 = 0,02 (mol) 	(0,25đ)
	MA = 24 A: Magie	(0,5đ)
C%HCl = 0,73%	(0,5đ)
...Hết...

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_khoi_10.docx