Bài soạn môn học Tiếng Anh lớp 11 - Unit 3: Grammar

Bài soạn môn học Tiếng Anh lớp 11 - Unit 3: Grammar

A].I. INFINITIVE :Động từ nguyên mẫu cĩ “to” : to play , to see , to go .

 - Theo sau những động từ như : would like( thích ) , be able(cĩ thể) ,demand( yu cầu ) , hope(hy vọng) ,agree(đồng ý) , seem(dường như ) , invite(mời) , decide( quyết định ) , expect ( hy vọng ), offer (ban tặng , cho ) , refuse( từ chối) , mean( ngụ ý , nghĩa l) , tell ( nĩi , bảo , kể ) , want ( muốn ) + to - V .

Ex : The judge demanded to see the original document, not the photocopy ( see )

 II.GERUND : Danh động từ : V-ing : writing , playing , sitting , doing .

- Dạng động từ thường đóng vai trò như danh động từ làm chủ ngữ trong câu .

Ex: Smoking is unhealthy.(hút thuốc không tốt cho sức khỏe )

 N = S

-Danh động từ thường đóng vai trò như một bổ ngữ trong câu .

Ex: I enjoy playing football.

 V-ing = O

- Hes considering joining a gym. ( anh ấy được coi như là gia nhập thể dục).

 V=O

 Common verbs followed by gerunds such us : avoid (trnh xa), like( thích) , enjoy(thích th) , finish(kế thc) , keep(gìn giữ) ,mind( lm phiền) ,quit(từ bỏ) ,postpone(trì hỗn ), suggest (đề nghị), risk(liều lĩnh) , dislike(khơng thích) , hate(ght) , detest (ghét cay ghét đắng ) , appreciate(coi trọng , đánh giá cao) , consider(coi như), practice(thực hnh) , resent (phẫn nộ), miss(nhớ , trễ), deny(từ chối), admit( xác nhận , thừa nhận ), understand ,remember, discuss (thảo luận), Its (no) use / good (khơng cĩ lợi ích gì), be(not) worth(không đáng giá gì) .+ V –ing .

Ex: I love watching football on TV

 We practice doing some memory exercises

 

doc 3 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1229Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn học Tiếng Anh lớp 11 - Unit 3: Grammar", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CLASS 11 UNIT 3 - GRAMMAR
---***---
A].I. INFINITIVE :Động từ nguyên mẫu cĩ “to” : to play , to see , to go .. 
 - Theo sau những động từ như : would like( thích ) , be able(cĩ thể) ,demand( yêu cầu ) , hope(hy vọng) ,agree(đồng ý) , seem(dường như ) , invite(mời) , decide( quyết định ) , expect ( hy vọng ), offer (ban tặng , cho ) , refuse( từ chối) , mean( ngụ ý , nghĩa là) , tell ( nĩi , bảo , kể ) , want ( muốn )  + to - V .
Ex : The judge demanded to see the original document, not the photocopy ( see )
 II.GERUND : Danh động từ : V-ing : writing , playing , sitting , doing .
- Dạng động từ thường đóng vai trò như danh động từ làm chủ ngữ trong câu .
Ex: Smoking is unhealthy.(hút thuốc không tốt cho sức khỏe ) 
 N = S 
-Danh động từ thường đóng vai trò như một bổ ngữ trong câu .
Ex: I enjoy playing football.
 V-ing = O
- He’s considering joining a gym. ( anh ấy được coi như là gia nhập thể dục).
 V=O
 Common verbs followed by gerunds such us : avoid (tránh xa), like( thích) , enjoy(thích thú) , finish(kế thúc) , keep(gìn giữ) ,mind( làm phiền) ,quit(từ bỏ) ,postpone(trì hỗn ), suggest (đề nghị), risk(liều lĩnh) , dislike(khơng thích) , hate(ghét) , detest (ghét cay ghét đắng ) , appreciate(coi trọng , đánh giá cao) , consider(coi như), practice(thực hành) , resent (phẫn nộ), miss(nhớ , trễ), deny(từ chối), admit( xác nhận , thừa nhận ), understand ,remember, discuss (thảo luận), It’s (no) use / good (khơng cĩ lợi ích gì), be(not) worth(khơng đáng giá gì) .....+ V –ing .
Ex: I love watching football on TV 
 We practice doing some memory exercises 
Ex: It’s no use giving money to a gambler ( khơng lợi ích gì cho tiền kẻ cờ bạc )
* Preposition( giới từ) :Theo sau giới từ là + gerund : keep on(tiếp tục) , interested in(quan tâm) , insist on( khăng khăng địi , nài nỉ ) , think about( nghĩ về ) , talk about ( nĩi về ) ,apologize for (xin lỗi về ) , instead of ( thay vì ) , give up(từ bỏ ) , count on ( lệ thuộc vào ) , look forward to ( mong chờ ), be afraid of (sợ , e sợ ). (những giới từ như : at , by , for ,on, in , of , against , for , to , with , without , from , up ) 
- Ex: I’m interested in learning English in class ( Tơi quan tâm đến việc học tiếng anh trong lớp )
- These people keep on doing wrong doings (những người này cứ tiếp tục làm điều sai trái ) 
Ngồi ra : V + & to –V
 m V-ing => different meaning 
1. Stop : + & to –V : ngưng làm việc này để làm việc khác .
 m V-ing : Ngưng hẳn 1 hành động .
Ex: He stopped to smoke for working : anh ấy ngưng hút thuốc để làm việc .
 He stopped smoking because it’s bad for his health . anh ngưng hút thuốc bởi vì cĩ hại sức khỏe 
2 . remember + & to –V : nhớ để làm gì 
 m V-ing : nhớ đã làm gì 
Ex: Remember to clock the door before going out .
 I remember hearing my mother said the carpets needed dry cleaning .
3. Regret +& to –V : dùng để thơng báo / nĩi với ai điều gì khơng may / lời từ chối .
 m V-ing : tiếc là đã làm điều gì 
Ex: We regret to inform you that your proposal is not suitable ( chúng tơi rất tiếc thơng báo rằng đề nghị của bạn khơng phù hợp ) 
He regrets loaning that man some money : Anh ấy hối tiếc đã cho người đàn ơng đĩ mượn tiền .
4. forget +& to –V : quên làm điều gì Ex: Don’t forget to write to me 
 m V-ing :quên đã làm điều gì Ex: My grandfather often forgets turning off the lights 
5. try+ & to –V : thử ex : She tries to wear this shirt .( cơ ấy thử mặc cái áo sơ mi này ) 
 m V-ing : cố giắng : He even tried taking that exams twice but he failed 
* Some exercises : 1. Thomas will never forget  the Queen when she visited the University where he studied . ( A. meet B. meeting C. to meet D. met )
2.These workers stopped .some coffee because they felt sleepy(A. to have B. have C. having D. had)
3.She sometimes forgets off the computer before going out .
 A. turn B. to turn C. turning D. turned 
4. I’ve lost my keys . Have you seen them ?
 A. to see B. saw C. seeing D. see 
B]Passive infinitive and gerund(bị động ở động từ nguyên mẫu cĩ“to”và bị động ở danh động từ )
I. Passive infinitive ( bị động ở động từ nguyên mẫu có “to” ) 
Form : .to be + V-ed / V3 .
 . to be given( được trả ) , to be opened( được mở ) , to be read( được đọc ) , to be chosen .
Ex1:I am expecting to be given a pay –rise next month .( tơi hy vọng được trả lương cao vào tháng tới ) – chứ khơng tự mình trả lương mà được trả bởi giám đốc cơng ty ) 
 $
 Passive infinitive 
Bị động ở động từ nguyên mẫu có “to” dùng sau một số động từ để chỉ sự bị động của chủ từ .
 Ex 2 : When I told Tim the news , He seems to be surprised ( by news ) 
Ex3 : Lam is practising hard these days .( Lâm đang luyện tập chăm chỉ ) 
 He is .He hopes to be chosen for his school’s soccer team ( hy vọng được chọn vào đội bĩng)
Ex4: This window ought to be opened ( by someone) 
Ex5: There are a lot of things to be done here 
Ex6: I didn’t expect ..to the party . ( tơi được mời tới bữa tiệc ) 
 A. to invite B. to be invited C. inviting D. being inviting 
Ex7: I expected . to the party , but I wasn’t . ( được mời tới bữa tiệc chứ không tự ý đi ) 
 A. to invite B. to be invited C. inviting D. being invited 
Ex8: He expected .. at the airport by his uncle . ( bị gặp bởi chú của anh ấy ) 
 A. to meet B. to be met C. meeting D. being met 
Ex9: The children agreed  the candy equally. ( câu này không có gì bị động, bọn trẻ chủ động chia kẹo ra chứ không ai bắt buộc ) 
 A. to divide B. to be divided C. dividing D. being dividing .
I want garbage . in the dustbin by him .( tơi muốn rác được bỏ vào thùng rác ) 
 A. to put B . to be put C. putting D. being putting 
Ex7 : Pepole expect traffic laws .. ( by people) ( bị động ) mọi người hy vọng luật giao thơng được tuân thủ ( bởi con người ) - chứ luật pháp không thể tự tuân thủ ) 
 A. observing B. being observed C. to observe D. to be observed 
II. Passive gerund : ( bị động ở danh động từ ) 
Form : being + V-ed / V3 ................
 Gerund ở thể bị động cĩ các cách dùng giống như các các cách dùng của Gerund ở thể chủ động , nhưng mang ý nghĩa bị động .
:.. being phoned ..( bị gọi ..) , being laughed .( bị cười nhạo )
Ex: Kate doesn’t like being phoned . ( Kate khơng thích bị gọi điện )
Ex: I don’t enjoy being laughed 
Ex: I remember him . that matter by Mr.John . 
 A. to tell B. to be told C. telling D. being told 
Ex: paul really didn’t mind by the party to celebrate his fortieth birthday, although he told his friends that they shouldn’t have done it .
 * . Danh động tư ø bị động có thể theo sau một giới từ : 
Ex: She is afraid of being beaten (by dog ) – e là cơ ấy bị chĩ cắn 
Ex: He didn’t go to the party without being invited . ( Anh ấy đi dự tiệc không được mời ) 
-He got angry for not being told that result(Anh ấy tức giận vì không được nĩi kết quả đó )
- Instead of . about the good news , Tom seemed to be indifferent .
A. exciting B. being excited C. to excite D. to be excited 
- You’d better save some money for a rainy day.You can’t count on  by your parents every time you get into financial difficulty . 
A. rescuing B. being rescued C. to rescue D. to be rescued 
-Instead of .a applicants ( ứng cử viên ) , he went out for a coffee .
 A. to select B. to be selected C. selecting D. being selected 
 A. surpising B. being surprised C. to surprise D. to be surprised 
- The teacher is keen on .. the new students in the school activities .
 A.to be included B. to include C. being included D. including 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 11 UNIT 3 LANGUAGE FOCUS HAY.doc